Danh mục sản phẩm
Danh mục sản phẩm
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
390.000đ
390.000₫Sản phẩm còn hàng tại
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
Khách hàng Anh Kiên (036 556 xxxx)
Đã mua hàng 2 giờ trước
Khách hàng Lê Quân (034 778 xxxx)
Đã mua hàng 1 giờ trước
Khách hàng Chị Vân (097 478 xxxx)
Đã mua hàng 30 phút trước
Khách hàng Anh Việt (035 639 xxxx)
Đã mua hàng 25 phút trước
Khách hàng Chị Tuyết (096 859 xxxx)
Đã mua hàng 20 phút trước
Sản phẩm tương tự
Bộ phát WIFI Router TP-Link TD-W8151N Modem DSL tốc độ cao, router 1 cổng NAT và điểm truy cập không dây chuẩn N trong cùng 1 thiết bị. Không dây chuẩn N tốc độ lên tới 150Mbps lý tưởng để chơi trò chơi trực tuyến, gọi điện trên internet và xem video. Tính năng Easy Setup Assistant với nhiều ngôn ngữ cho việc cài đặt dễ dàng và nhanh chóng. Công cụ QoS cho các dòng IPTV mượt mà và chơi chơi trò chơi trực tuyến không bị lag.
Modem Router ADSL2+ không dây tốc độ 150Mbps TD-W8151N là một thiết bị Tất cả-trong-một, thiết bị được thiết kế để mang đến cho bạn giải pháp một thiết bị để trang bị và chia sẻ truy cập Internet tốc độ cao qua mạng không dây. Với tính năng Hỗ trợ cài dặt dễ dàng đi kèm trong đĩa CD; Tường lửa SPI và tường lửa NAT; công cụ QoS và những tính năng tân tiến khác, bạn có thể bảo vệ mạng không dây một cách dễ dàng và tận hưởng sự thoải mái khi lướt Internet, chia sẻ tập tin, gọi điện trên internet, âm thanh và xem Video. |
Không giống như một kết nối internet thông thường, kết nối DSL luôn mở nhờ đó bạn không cần phải đợi để truy cập web. Hỗ trợ tiêu chuẩn ADSL mới nhất, TD-W8151N cung cấp trình độ cao hơn(tốc độ down lên tới 24Mbps và up lên tới 3.5Mbps) và kết nối lâu hơn từ ISP của văn phòng trung tâm. hù hợp với chuẩn IEEE 802.11n, TD-W8151N có thể thiết lập 1 mạng không dây và cung cấp sự hoạt động không dây, tốc độ truyền, độ ổn định và phủ sóng tốt hơn. Bạn có thể đạt được chuẩn tốc độ 9X và thứ hạng 4X của sản phẩm 11g thông thường đồng thời chia sẻ kết nối DSL tốc độ cao,hình ảnh, âm nhạc, tập tin với người khác, và ngay cả những ứng dụng như xem video HD không dây mà sản phẩm 11g không thể có, truy cập từ bất cứ đâu trong ngôi nhà lớn hoặc ngoài sân của bạn.
TD-W8151N trang bị tường lửa NAT và SPI mà chúng kiểm tra nội dung của các gói tin đưa vào trước khi chúng được phép, nhằm ngăn chặn các cuộc tấn công tiềm tàng trên internet. Thuận tiện hơn nữa, nó hỗ trợ điều khiển truy cập dựa trên địa chỉ vật lý MAC, địa chỉ IP, tên miền hoặc những ứng dụng như MSN, Y!M, nhờ đó phụ huynh hay quản trị gia có thể thiết lập những chính sách giới hạn truy cập đối với con nhỏ hoặc nhân viên. bên cạnh cấu hình web, TD-W8151N cũng hỗ trợ TR-069 và SNMP, các giao thức tự động cập nhật firmware và những thiết lập khác khi chúng trở thành sẵn có trên ISP. Tất cả những tính năng này giúp bạn tăng cường độ bảo mật mạng và làm cho quản trị mạng thêm uyển chuyển.
Sản phẩm có kèm CD cài đặt có giao diện đơn giản và thuận tiện cho người sử dụng tự thiết lập.
Thông số kỹ thuật
Sản Phẩm | Bộ phát WIFI - Router Wifi |
Hãng sản xuất | TP-Link |
Model | TD-W8151N |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1 x cổng DSL RJ11 1 x cổng 10/100/Mbps RJ45 |
Nút | Nút Mở/Tắt nguồn Nút WPS Nút Reset Nút Mở/Tắt Wi-Fi |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | 9VDC/0.6A |
Chuẩn IEEE | IEEE 802.3, 802.3u |
Chuẩn ADSL | Full-rate ANSI T1.413 Issue 2, ITU-T G.992.1(G.DMT) Annex A, ITU-T G.992.2(G.Lite) Annex A,ITU-T G.994.1 (G.hs) |
Chuẩn ADSL2 | ITU-T G.992.3 (G.dmt.bis) Annex A/L/M, ITU-T G.992.4 (G.lite.bis) Annex A |
Chuẩn ADSL2+ | ITU-T G.992.5 Annex A/L/M |
Tốc độ dữ liệu | Tốc độ tải xuống: lên tới 24Mbps Tốc độ tải lên: lên tới 3.5Mbps(Đã bật Annex M) |
Kích thước ( R x D x C ) | 7.1×4.9×1.4 in.(181×125×36mm) |
Dạng Ăng ten | Định hướng đẳng hướng, cố định |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11g, 802.11b, với vài tính năng n |
Băng tần | 2.400-2.4835GHz |
Tốc độ tín hiệu | 11N: Lên đến 150Mbps (dynamic) |
Công suất truyền tải | 20dBm (max.EIRP) |
Bảo mật Wi-Fi | Cung cấp bảo mật 64/128-bit WEP và danh sách quản lý truy cập LAN không dây,xác thực WPA-PSK/WPA2-PSK và bảo mật mã hoá TKIP/AES |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ | Qos ghi chú dựa trên IPP/ToS,DSCP và 802.1p |
Bảo mật | NAT và Tường lửa SPI MAC/IP/Ứng dụng/Lọc URL Denial of Service (DoS),SYN Flooding,Ping of Death |
Quản lý | Cấu hình dựa trên web (HTTP),quản lý từ xa,quản lý Telnet Giao diện dòng lệnh SSL for TR-069, SNMP v1/2c, SNMP qua EOC, Nâng cấp phần mềm dựa trên web,CWMP(TR-069), Công cụ chuẩn đoán |
Giao thức ATM/PPP | ATM Forum UNI3.1/4.0 PVC (lên tới 8PVCs) ATM tích ứng loại 5(AAL5) ATM QoS (Điều hướng lưu lượng) Quá trình đóng gói cầu nối và bộ định tuyến Ethernet Ghép kênh dựa trên VC và LLC PPP qua Ethernet (RFC2516) PPP qua ATM (RFC 2364) IPoA (RFC1577/2225) |
Advanced Features | DHCP(giao thức cấu hinh chủ động),DHCP relay NAT( sự chuyển dịch địa chỉ mạng) Bộ định tuyến tĩnh,RIP v1/v2 VPN(PPTP, L2TP, IPSec) Pass-through PVC/Cổng ánh xạ Ethernet VLAN, 802.1P DNS Relay, DDNS IGMP Multicast, IGMP snooping V1/2 Máy chủ ảo,DMZ,ACL(danh sách kiểm soát truy cập) UPnP |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
Sản Phẩm | Bộ phát WIFI - Router Wifi |
Hãng sản xuất | TP-Link |
Model | TD-W8151N |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1 x cổng DSL RJ11 1 x cổng 10/100/Mbps RJ45 |
Nút | Nút Mở/Tắt nguồn Nút WPS Nút Reset Nút Mở/Tắt Wi-Fi |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | 9VDC/0.6A |
Chuẩn IEEE | IEEE 802.3, 802.3u |
Chuẩn ADSL | Full-rate ANSI T1.413 Issue 2, ITU-T G.992.1(G.DMT) Annex A, ITU-T G.992.2(G.Lite) Annex A,ITU-T G.994.1 (G.hs) |
Chuẩn ADSL2 | ITU-T G.992.3 (G.dmt.bis) Annex A/L/M, ITU-T G.992.4 (G.lite.bis) Annex A |
Chuẩn ADSL2+ | ITU-T G.992.5 Annex A/L/M |
Tốc độ dữ liệu | Tốc độ tải xuống: lên tới 24Mbps Tốc độ tải lên: lên tới 3.5Mbps(Đã bật Annex M) |
Kích thước ( R x D x C ) | 7.1×4.9×1.4 in.(181×125×36mm) |
Dạng Ăng ten | Định hướng đẳng hướng, cố định |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11g, 802.11b, với vài tính năng n |
Băng tần | 2.400-2.4835GHz |
Tốc độ tín hiệu | 11N: Lên đến 150Mbps (dynamic) |
Công suất truyền tải | 20dBm (max.EIRP) |
Bảo mật Wi-Fi | Cung cấp bảo mật 64/128-bit WEP và danh sách quản lý truy cập LAN không dây,xác thực WPA-PSK/WPA2-PSK và bảo mật mã hoá TKIP/AES |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
Chất lượng dịch vụ | Qos ghi chú dựa trên IPP/ToS,DSCP và 802.1p |
Bảo mật | NAT và Tường lửa SPI MAC/IP/Ứng dụng/Lọc URL Denial of Service (DoS),SYN Flooding,Ping of Death |
Quản lý | Cấu hình dựa trên web (HTTP),quản lý từ xa,quản lý Telnet Giao diện dòng lệnh SSL for TR-069, SNMP v1/2c, SNMP qua EOC, Nâng cấp phần mềm dựa trên web,CWMP(TR-069), Công cụ chuẩn đoán |
Giao thức ATM/PPP | ATM Forum UNI3.1/4.0 PVC (lên tới 8PVCs) ATM tích ứng loại 5(AAL5) ATM QoS (Điều hướng lưu lượng) Quá trình đóng gói cầu nối và bộ định tuyến Ethernet Ghép kênh dựa trên VC và LLC PPP qua Ethernet (RFC2516) PPP qua ATM (RFC 2364) IPoA (RFC1577/2225) |
Advanced Features | DHCP(giao thức cấu hinh chủ động),DHCP relay NAT( sự chuyển dịch địa chỉ mạng) Bộ định tuyến tĩnh,RIP v1/v2 VPN(PPTP, L2TP, IPSec) Pass-through PVC/Cổng ánh xạ Ethernet VLAN, 802.1P DNS Relay, DDNS IGMP Multicast, IGMP snooping V1/2 Máy chủ ảo,DMZ,ACL(danh sách kiểm soát truy cập) UPnP |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
Sản phẩm đã xem
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
HỆ THỐNG SHOWROOM
1. Thanh Xuân - Hà Nội
17 Hà Kế Tấn, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
2. Quận 11 - Hồ Chí Minh
Số 249 Lý Thường Kiệt, P. 15, Q. 11, TP Hồ Chí Minh
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
Hỏi và đáp