Danh mục sản phẩm

Thông số sản phảm

  • Thông số sản phẩm Socket: FCLGA1700
  • Số lõi/luồng: 6/12
  • Bộ nhớ đệm: 18 MB
  • Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5-4800
  • Mức tiêu thụ điện: 65W

Xem thêm

CPU Intel Core i5-12400 Tray (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng, 18MB Cache, Alder Lake)

Mã SP: SP180244T
Đánh giá: 0
Bình luận: 0
Lượt xem: 23247
Bảo hành: 36 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Xem chi nhánh đang có còn hàng

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

3.690.000đ

5.190.000₫
Tiết kiệm 1.500.000đ

Số lượng:

+

Thêm vào giỏ hàng

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Yên tâm mua hàng

Cam kết giá tốt nhất thị trường.

Sản phẩm mới 100%.

Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.

Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.

Khách hàng Anh Kiên (036 556 xxxx)

Đã mua hàng 2 giờ trước

Khách hàng Lê Quân (034 778 xxxx)

Đã mua hàng 1 giờ trước

Khách hàng Chị Vân (097 478 xxxx)

Đã mua hàng 30 phút trước

Khách hàng Anh Việt (035 639 xxxx)

Đã mua hàng 25 phút trước

Khách hàng Chị Tuyết (096 859 xxxx)

Đã mua hàng 20 phút trước

Giới thiệu CPU Intel Core i5-12400 Tray (Up To 4.40GHz, 6 Nhân 12 Luồng, 18MB Cache, Alder Lake)

Đánh giá Intel Core i5 12400 - Kẻ thách thức AMD 

Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng - nhờ đó mà AMD lấy lại được vị thế của mình và tạo đối trọng với Intel từ đó tới nay. Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm. Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện. Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12400 nổi bật với mức giá vô cùng hợp lý mà hiệu năng cho ra thì bá đạo trong phân khúc. Chi tiết thế nào các bạn hãy cùng Nguyễn Công PC đánh giá một cách chi tiết.

Thông số kỹ thuật Intel Core i5 12400:

Sản Phẩm Nhân / Luồng Xung nhịp cơ bản Xung nhịp Boost L3 Cache TDP Thế hệ Tiến trình Socket
Core i3-10100 4/8 3.6 GHz 4.3 GHz 6 MB 65 W Comet Lake 14 nm LGA 1200
Core i3-12100F 4/8 3.3 GHz 4.3 GHz 12 MB 58 W Alder Lake 10 nm LGA 1700
Core i5-9400F 6/6 2.9 GHz 4.1 GHz 9 MB 65 W Coffee Lake 14 nm LGA 1151
Core i5-10400F 6/12 2.9 GHz 4.3 GHz 12 MB 65 W Comet Lake 14 nm LGA 1200
Core i5-11400F 6/12 2.6 GHz 4.4 GHz 12 MB 65 W Rocket Lake 14 nm LGA 1200
Core i5-12400 6/12 2.5 GHz 4.4 GHz 18 MB 65 W Alder Lake 10 nm LGA 1700
Ryzen 5 5600G 6/12 3.9 GHz 4.4 GHz 16 MB 65 W Zen 3 + Vega 7 nm AM4
Ryzen 5 5600X 6/12 3.7 GHz 4.6 GHz 32 MB 65 W Zen 3 7 nm AM4
Core i5-12600K 6+4 / 16 3.7 / 2.8 GHz 4.9 / 3.6 GHz 20 MB 125 W Alder Lake 10 nm LGA 1700
Core i7-11700K 8/16 3.6 GHz 5.0 GHz 16 MB 125 W Rocket Lake 14 nm LGA 1200
Ryzen 7 5700G 8/16 3.8 GHz 4.6 GHz 16 MB 65 W Zen 3 + Vega 7 nm AM4
Ryzen 7 3800XT 8/16 3.9 GHz 4.7 GHz 32 MB 105 W Zen 2 7 nm AM4
Core i7-12700K 8+4 / 20 3.6 / 2.7 GHz 5.0 / 3.8 GHz 25 MB 125 W Alder Lake 10 nm LGA 1700
Ryzen 7 5800X 8/16 3.8 GHz 4.7 GHz 32 MB 105 W Zen 3 7 nm AM4

Intel Core i5 12400 tuy không được ưu ái sử dụng công nghệ kết hợp P-Core và E-Core như những phiển bản cao cấp hơn như Core i7 12700K hay Core i9 12900K nhưng về cơ bản 6 nhân 12 luồng của nó vẫn rất mạnh và có thể nói là không hề thua kém so với những đối thủ khác trong cùng phân khúc giá. Nếu so sánh với thế hệ trước là Core i5 11400 thì số lượng nhân luồng vẫn được giữ nguyên, xung nhịp cũng không có quá nhiều sự khác biệt nhưng tiến trình đã được giảm từ 14nm xuống 10nm nên sức mạnh trên mỗi nhân đã được gia tăng mặc dù không có nhiều sự khác biệt về thông số. Chính Intel cũng đã khẳng định rằng IPC ở thế hệ thứ 12 là một nâng cấp vượt bậc so với các thế hệ trước đây. Dung lượng cache L3 cũng được nâng cấp nên hiệu năng chơi game của Intel Core i5 12400 là vô cùng hưa hẹn.

 

Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.

 Đánh giá hiệu năng chơi game Core i5 12400:

 

Hiệu năng chơi game HD - 720P:

 

 

Hiệu năng chơi game FullHD - 1080P:

 

 

Hiệu năng chơi game 2K - 1440P:

 

 

Hiệu năng chơi game 4K - 2160P:

 

 

Intel Core i5 12400 có thể nói là có hiệu năng chơi game vượt trội trong phân khúc giá nhờ vào mức IPC cao khủng khiếp của nó, cũng như dung lương cache L3 lớn lên tới 18MB. Nó hoàn toàn có thể đáp ứng tốt hiệu năng chơi game từ FullHD cho tới 4K mà không hề gặp bất kỳ một khó khăn nào. Đối với những game thủ đang muốn tìm cho mình một hệ thống PC Gaming tối ưu hiệu năng trên giá thành thì đây là một sự lựa chọn CPU không thể không cân nhắc qua. 

 Đánh giá hiệu năng làm việc Core i5 12400:

Cinebench R23 - Hiệu năng Đơn nhân và Đa nhân

Điểm - Càng cao càng tốt

 

 

Blender 2.93 - Hiệu năng render 3D CPU

Thời gian render - Càng thấp càng tốt

 

 

V-Ray 5 - Hiệu năng render 3D CPU

Điểm - Càng cao càng tốt

 

 

Không chỉ hiệu năng chơi game được nâng cấp mạnh mà hiệu năng làm việc của Intel Core i5 12400 cũng là một sự nâng cấp lớn từ cả đơn nhân và đa nhân. Nếu như phải so sánh với đối thủ Ryzen 5 5600X thì tuy có mức giá thấp hơn nhưng hiệu năng lại rất cạnh tranh. Từ đó chúng ta sẽ có được mức hiệu năng trên giá thành rất tốt. Nếu như các bạn cần một chiếc CPU render 3D giá rẻ thì không nên bỏ qua sự lựa chọn này. 

Xem tất cả

Bình luận và đánh giá

0/5

0 đánh giá và nhận xét

5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá

Bạn đánh giá sao sản phẩm này

Hỏi và đáp

Đính kèm ảnh

Thông số kỹ thuật

Thương hiệu

Intel

Loại CPU

Dành cho máy bàn

Thế hệ

Core i5 Thế hệ thứ 12

Tên gọi

Core i5-12400

Socket

FCLGA 1700

Tên thế hệ

AlderLake

Số nhân

6

Số luồng

12

Tốc độ cơ bản

2.6 GHz

Tốc độ tối đa

4.4 Ghz

Cache

18MB

Tiến trình sản xuất

10nm

Hỗ trợ 64-bit

Hỗ trợ Siêu phân luồng

Hỗ trợ bộ nhớ

DDR4 3200 MHz

DDR5-4800 MHz

Hỗ trợ số kênh bộ nhớ

2

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa

Nhân đồ họa tích hợp

Intel® UHD Graphics 730

Tốc độ GPU tích hợp cơ bản

350 MHz

Tốc độ GPU tích hợp tối đa

1.30 GHz

TDP

65W

Tản nhiệt

Mặc định đi kèm

Xem đầy đủ thông số kỹ thuật

Sản phẩm đã xem

mes
Chat Facebook(8h-22h30)
mes
Chat Zalo(8h-22h30)
khuyen-mai

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!