Danh mục sản phẩm
Danh mục sản phẩm
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Thông số sản phảm
Xem thêm
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
3.690.000đ
5.190.000₫Sản phẩm còn hàng tại
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
Khách hàng Anh Kiên (036 556 xxxx)
Đã mua hàng 2 giờ trước
Khách hàng Lê Quân (034 778 xxxx)
Đã mua hàng 1 giờ trước
Khách hàng Chị Vân (097 478 xxxx)
Đã mua hàng 30 phút trước
Khách hàng Anh Việt (035 639 xxxx)
Đã mua hàng 25 phút trước
Khách hàng Chị Tuyết (096 859 xxxx)
Đã mua hàng 20 phút trước
Sản phẩm tương tự
Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng - nhờ đó mà AMD lấy lại được vị thế của mình và tạo đối trọng với Intel từ đó tới nay. Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm. Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện. Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12400 nổi bật với mức giá vô cùng hợp lý mà hiệu năng cho ra thì bá đạo trong phân khúc. Chi tiết thế nào các bạn hãy cùng Nguyễn Công PC đánh giá một cách chi tiết.
Sản Phẩm | Nhân / Luồng | Xung nhịp cơ bản | Xung nhịp Boost | L3 Cache | TDP | Thế hệ | Tiến trình | Socket |
Core i3-10100 | 4/8 | 3.6 GHz | 4.3 GHz | 6 MB | 65 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i3-12100F | 4/8 | 3.3 GHz | 4.3 GHz | 12 MB | 58 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Core i5-9400F | 6/6 | 2.9 GHz | 4.1 GHz | 9 MB | 65 W | Coffee Lake | 14 nm | LGA 1151 |
Core i5-10400F | 6/12 | 2.9 GHz | 4.3 GHz | 12 MB | 65 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-11400F | 6/12 | 2.6 GHz | 4.4 GHz | 12 MB | 65 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-12400 | 6/12 | 2.5 GHz | 4.4 GHz | 18 MB | 65 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Ryzen 5 5600G | 6/12 | 3.9 GHz | 4.4 GHz | 16 MB | 65 W | Zen 3 + Vega | 7 nm | AM4 |
Ryzen 5 5600X | 6/12 | 3.7 GHz | 4.6 GHz | 32 MB | 65 W | Zen 3 | 7 nm | AM4 |
Core i5-12600K | 6+4 / 16 | 3.7 / 2.8 GHz | 4.9 / 3.6 GHz | 20 MB | 125 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Core i7-11700K | 8/16 | 3.6 GHz | 5.0 GHz | 16 MB | 125 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 7 5700G | 8/16 | 3.8 GHz | 4.6 GHz | 16 MB | 65 W | Zen 3 + Vega | 7 nm | AM4 |
Ryzen 7 3800XT | 8/16 | 3.9 GHz | 4.7 GHz | 32 MB | 105 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Core i7-12700K | 8+4 / 20 | 3.6 / 2.7 GHz | 5.0 / 3.8 GHz | 25 MB | 125 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Ryzen 7 5800X | 8/16 | 3.8 GHz | 4.7 GHz | 32 MB | 105 W | Zen 3 | 7 nm | AM4 |
Intel Core i5 12400 tuy không được ưu ái sử dụng công nghệ kết hợp P-Core và E-Core như những phiển bản cao cấp hơn như Core i7 12700K hay Core i9 12900K nhưng về cơ bản 6 nhân 12 luồng của nó vẫn rất mạnh và có thể nói là không hề thua kém so với những đối thủ khác trong cùng phân khúc giá. Nếu so sánh với thế hệ trước là Core i5 11400 thì số lượng nhân luồng vẫn được giữ nguyên, xung nhịp cũng không có quá nhiều sự khác biệt nhưng tiến trình đã được giảm từ 14nm xuống 10nm nên sức mạnh trên mỗi nhân đã được gia tăng mặc dù không có nhiều sự khác biệt về thông số. Chính Intel cũng đã khẳng định rằng IPC ở thế hệ thứ 12 là một nâng cấp vượt bậc so với các thế hệ trước đây. Dung lượng cache L3 cũng được nâng cấp nên hiệu năng chơi game của Intel Core i5 12400 là vô cùng hưa hẹn.
Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.
Hiệu năng chơi game HD - 720P:
Hiệu năng chơi game FullHD - 1080P:
Hiệu năng chơi game 2K - 1440P:
Hiệu năng chơi game 4K - 2160P:
Intel Core i5 12400 có thể nói là có hiệu năng chơi game vượt trội trong phân khúc giá nhờ vào mức IPC cao khủng khiếp của nó, cũng như dung lương cache L3 lớn lên tới 18MB. Nó hoàn toàn có thể đáp ứng tốt hiệu năng chơi game từ FullHD cho tới 4K mà không hề gặp bất kỳ một khó khăn nào. Đối với những game thủ đang muốn tìm cho mình một hệ thống PC Gaming tối ưu hiệu năng trên giá thành thì đây là một sự lựa chọn CPU không thể không cân nhắc qua.
Cinebench R23 - Hiệu năng Đơn nhân và Đa nhân
Điểm - Càng cao càng tốt
Blender 2.93 - Hiệu năng render 3D CPU
Thời gian render - Càng thấp càng tốt
V-Ray 5 - Hiệu năng render 3D CPU
Điểm - Càng cao càng tốt
Không chỉ hiệu năng chơi game được nâng cấp mạnh mà hiệu năng làm việc của Intel Core i5 12400 cũng là một sự nâng cấp lớn từ cả đơn nhân và đa nhân. Nếu như phải so sánh với đối thủ Ryzen 5 5600X thì tuy có mức giá thấp hơn nhưng hiệu năng lại rất cạnh tranh. Từ đó chúng ta sẽ có được mức hiệu năng trên giá thành rất tốt. Nếu như các bạn cần một chiếc CPU render 3D giá rẻ thì không nên bỏ qua sự lựa chọn này.
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu |
Intel |
Loại CPU |
Dành cho máy bàn |
Thế hệ |
Core i5 Thế hệ thứ 12 |
Tên gọi |
Core i5-12400 |
Socket |
FCLGA 1700 |
Tên thế hệ |
AlderLake |
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tốc độ cơ bản |
2.6 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.4 Ghz |
Cache |
18MB |
Tiến trình sản xuất |
10nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ |
DDR4 3200 MHz DDR5-4800 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Nhân đồ họa tích hợp |
Intel® UHD Graphics 730 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản |
350 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa |
1.30 GHz |
TDP |
65W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
Thương hiệu |
Intel |
Loại CPU |
Dành cho máy bàn |
Thế hệ |
Core i5 Thế hệ thứ 12 |
Tên gọi |
Core i5-12400 |
Socket |
FCLGA 1700 |
Tên thế hệ |
AlderLake |
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tốc độ cơ bản |
2.6 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.4 Ghz |
Cache |
18MB |
Tiến trình sản xuất |
10nm |
Hỗ trợ 64-bit |
Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ |
DDR4 3200 MHz DDR5-4800 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ |
2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa |
Có |
Nhân đồ họa tích hợp |
Intel® UHD Graphics 730 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản |
350 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa |
1.30 GHz |
TDP |
65W |
Tản nhiệt |
Mặc định đi kèm |
Sản phẩm đã xem
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
HỆ THỐNG SHOWROOM
1. Thanh Xuân - Hà Nội
17 Hà Kế Tấn, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
2. Quận 11 - Hồ Chí Minh
Số 249 Lý Thường Kiệt, P. 15, Q. 11, TP Hồ Chí Minh
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
Hỏi và đáp