Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Thông số sản phảm
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
3.290.000đ
Khuyến mãi
• Giá Build PC : 3.290.000đ Khi kèm : Mainboard B760M trở lên
• Giá Build PC : 3.890.000đ Khi mua PC không có VGA
• Giá bán lẻ rời CPU : 4.490.000đ
Áp dụng Build PC có thêm 5 linh kiện sau: MAIN, RAM, SSD, NGUỒN VGA( từ GTX 1650, RX 6500XT trở lên )
Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng - nhờ đó mà AMD lấy lại được vị thế của mình và tạo đối trọng với Intel từ đó tới nay. Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm.
Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện. Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12600KF nổi bật với sự cân bằng đến hoàn hảo của mình, không chỉ có được hiệu năng chơi game tốt từ mức xung nhịp 4.9GHz mà nó còn có hiệu năng render 3D tốt nhờ cấu trúc 6 Nhân hiệu năng cao + 4 Nhân tiết kiệm điện. Thậm chí theo nhiều đánh giá của các kênh review uy tín thì nó còn có phần vượt trội hơn cả đối thủ AMD Ryzen 7 5800X ở một vài khía cạnh nhất định
Các CPU Core i5 khiến bạn không thể bỏ lỡ:
- CPU Intel Core i5 10400F 2.9GHz turbo 4.3GHz tuổi thọ cao
- CPU Intel Core i5 10600 3.3GHz turbo 4.8GHz Siêu tiết kiệm
- CPU Intel Core i5-12600 (Up To 4.80GHz, 6 nhân 12 Luồng)
Nhân / Luồng | Xung nhịp mặc định | Xung nhịp Turbo | Cache L3 | TDP | Kiến trúc | Tiến trình | Socket | |
Core i5-10400F | 6/12 | 2.9 GHz | 4.3 GHz | 12 MB | 65 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-11400F | 6/12 | 2.6 GHz | 4.4 GHz | 12 MB | 65 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-10500 | 6/12 | 3.1 GHz | 4.5 GHz | 12 MB | 65 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 5 3600 | 6/12 | 3.6 GHz | 4.2 GHz | 32 MB | 65 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Core i5-9600K | 6/6 | 3.7 GHz | 4.6 GHz | 9 MB | 95 W | Coffee Lake | 14 nm | LGA 1151 |
Core i5-10600K | 6/12 | 4.1 GHz | 4.8 GHz | 12 MB | 125 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-11600K | 6/12 | 3.9 GHz | 4.9 GHz | 12 MB | 125 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 5 3600X | 6/12 | 3.8 GHz | 4.4 GHz | 32 MB | 95 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Ryzen 5 5600G | 6/12 | 3.9 GHz | 4.4 GHz | 16 MB | 65 W | Zen 3 + Vega | 7 nm | AM4 |
Ryzen 5 5600X | 6/12 | 3.7 GHz | 4.6 GHz | 32 MB | 65 W | Zen 3 | 7 nm | AM4 |
Core i5-12600KF | 6+4 / 16 | 3.7 / 2.8 GHz | 4.9 / 3.6 GHz | 20 MB | 125 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Core i7-9700K | 8/8 | 3.6 GHz | 4.9 GHz | 12 MB | 95 W | Coffee Lake | 14 nm | LGA 1151 |
Core i7-10700K | 8/16 | 3.8 GHz | 5.1 GHz | 16 MB | 125 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i7-11700K | 8/16 | 3.6 GHz | 5.0 GHz | 16 MB | 125 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 7 3700X | 8/16 | 3.6 GHz | 4.4 GHz | 32 MB | 65 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Ryzen 7 5700G | 8/16 | 3.8 GHz | 4.6 GHz | 16 MB | 65 W | Zen 3 + Vega | 7 nm | AM4 |
Ryzen 7 3800XT | 8/16 | 3.9 GHz | 4.7 GHz | 32 MB | 105 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Core i7-12700K | 8+4 / 20 | 3.6 / 2.7 GHz | 5.0 / 3.8 GHz | 25 MB | 125 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Ryzen 7 5800X | 8/16 | 3.8 GHz | 4.7 GHz | 32 MB | 105 W | Zen 3 | 7 nm | AM4 |
Core i9-10900 | 10/20 | 2.8 GHz | 5.2 GHz | 20 MB | 65 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 9 3900X | 12/24 | 3.8 GHz | 4.6 GHz | 64 MB | 105 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Ryzen 9 5900X | 12/24 | 3.7 GHz | 4.8 GHz | 64 MB | 105 W | Zen 3 | 7 nm | AM4 |
Core i9-9900K | 8/16 | 3.6 GHz | 5.0 GHz | 16 MB | 95 W | Coffee Lake | 14 nm | LGA 1151 |
Core i9-10900K | 10/20 | 3.7 GHz | 5.3 GHz | 20 MB | 125 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i9-11900K | 8/16 | 3.5 GHz | 5.3 GHz | 16 MB | 125 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 9 3950X | 16/32 | 3.5 GHz | 4.7 GHz | 64 MB | 105 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Ryzen 9 5950X | 16/32 | 3.4 GHz | 4.9 GHz | 64 MB | 105 W | Zen 3 | 7 nm | AM4 |
Core i9-12900K | 8+8 / 24 | 3.2 / 2.4 GHz | 5.2 / 3.9 GHz | 30 MB | 125 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Intel Core i5 12600KF là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu năng đơn nhân và hiệu năng đa nha. Lúc các bạn cần hoạt động những tác vụ như gaming, dựng hình hay cần hiệu năng đơn nhân thì P-Core sẽ hoạt động và có thể boost xung nhịp lên tới 4.9GHz.
Lúc các bạn cần render hay phải xuất những file làm việc nặng thì cả P-Core và E-Core sẽ kết hợp cùng nhau để cho ra hiệu năng làm việc mạnh mẽ nhất, lúc này nó sẽ là một chiếc CPU 10 nhân và 16 luồng xử lý - giải quyết tất cả những dự án nặng nề nhất. Còn lúc các bạn chỉ sử dụng văn phòng hay giải trí nhẹ nhàng thì những nhân E-Core sẽ hoạt động và mang lại sự mát mẻ của hệ thống và tiết kiệm điện năng tối đa.
Một chiếc CPU có thể nói là toàn diện ở mọi mặt mà mức giá thì vô cùng hợp lý. Không những thế nó còn được trang bị lên tới 20MB Cache L3 nên hiệu năng chơi game cũng sẽ rất tốt và không hề thua kém những mẫu CPU chơi game tốt nhất trước đây.
Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.
Sự khác biệt duy nhất giữa Core i5 12600K và Core i5 12600KF là nhân card đồ họa tích hợp. Đương việc có card đồ họa tích hợp sẽ có những điểm lợi riêng. Tuy nhiên đối với những game thủ thì việc cắt bớt đi card đồ họa tích hợp lại là một món hời khi giảm được giá thành xuống mà không hề ảnh hưởng tới trải nghiệm sử dụng hàng ngày.
> Tại sao I5 12600K lại là con chip TOP ĐẦU trong 2021 ? - Đánh giá hiệu năng CPU I5 12600K
Hiệu năng chơi game HD - 720P:
Hiệu năng chơi game FullHD - 1080P:
Hiệu năng chơi game 2K - 1440P:
Hiệu năng chơi game 4K - 2160P:
Qua những bảng đánh giá hiệu năng trên các bạn có thể thấy hiệu năng chơi game của Intel Core i5 12600K là vô cùng bá đạo, nó không chỉ tốt hơn những đối thủ ngang tầm giá mà thậm chí còn tốt cả những cái tên cao cấp hơn rất nhiều. Nói làm cho Core i5 12600KF gần như là sự lựa chọn vàng cho những anh em game thủ cần một chiếc CPU vừa đủ dùng, thậm chí còn có phần vượt trội.
Cinebench R23 - Hiệu năng Đơn nhân và Đa nhân
Điểm - Càng cao càng tốt
Blender 2.93 - Hiệu năng render 3D CPU
Thời gian render - Càng thấp càng tốt
V-Ray 5 - Hiệu năng render 3D CPU
Điểm - Càng cao càng tốt
Core i5 12600KF tuy có mức giá tốt hơn Ryzen 7 5800X nhưng hiệu năng render vẫn có thể nói là tốt hơn, mặc dù số luồng là tương đương nhau. Điều này chứng tỏ Intel đang làm rất tốt với kiến trúc mới của mình. Không cần nhồi nhét quá nhiều nhân lớn, mà chỉ cần một lượng nhân lớn vừa đủ và còn lại là nhân tiết kiệm điện - vừa tối ưu nhiệt độ vừa tối ưu hiệu năng làm việc.
Những câu hỏi thường gặp nhất về CPU core i5:
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm |
Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất |
Intel |
Model |
i5-12600KF |
Socket |
FCLGA1700 |
Tốc độ cơ bản |
Performance-core Max Turbo Frequency: 4.90 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.60 GHz Performance-core Base Frequency: 3.70 GHz Efficient-core Base Frequency: 2.80 GHz |
Cache |
Bộ nhớ đệm: 20 MB Total L2 Cache: 9.5 MB |
Nhân CPU |
10 |
Luồng CPU |
16 |
VXL đồ họa |
|
Bộ nhớ hỗ trợ |
Tối đa 128 GB Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s |
Dây chuyền công nghệ |
|
Điện áp tiêu thụ tối đa |
Processor Base Power: 125 W Maximum Turbo Power: 150 W |
Nhiệt độ tối đa |
100°C |
Sản phẩm đã xem
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
Hỏi và đáp