Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Thông số sản phảm
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
4.900.000đ
7.390.000₫Khuyến mãi
• Giá Build PC : 4.900.000đ Khi Build PC kèm PC
• Giá Build PC : 5.390.000đ Khi Build PC không có VGA
• Giá bán lẻ rời CPU : 5.990.000đ
Áp dụng Build PC có thêm 5 linh kiện sau: MAIN, RAM, SSD, NGUỒN VGA( từ GTX 1650, RX 6500XT trở lên )
Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
Intel Core i7 12700K "Alder Lake" là bộ vi xử lý hiệu năng cao mới nhất của Intel dành cho người dùng phổ thông, bên trong nó được trang bị hàng loạt công nghệ mới để hỗ trợ tối đa cho công việc hay chơi game giải trí.
Nếu như với 3 thế hệ trước đây thì Core i7 chỉ có 8 nhân và phần cứng không quá cạnh tranh với đối thủ AMD Ryzen, nhưng bây giờ thì Core i7 12700K đã có lên tới 12 nhân và 20 luồng xử lý - kiến trúc P-Core kết hợp E-Core tiên tiến. Không những thế, về mặt tiến trình đã được giảm từ 14nm xuống còn 10nm nên hiệu năng nó được nâng cấp toàn diện - Hiệu năng đơn nhân cao - Hiệu năng đa nhân cũng rất cao.
Nhân / Luồng | Xung nhịp cơ bản | Xung nhịp Boost | L3 Cache | TDP | Tiến trình | Ổ cắm | |
Core i5-10400F | 6/12 | 2,9 GHz | 4,3 GHz | 12 MB | 65 W | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-11400F | 6/12 | 2,6 GHz | 4,4 GHz | 12 MB | 65 W | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-10500 | 6/12 | 3,1 GHz | 4,5 GHz | 12 MB | 65 W | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 5 3600 | 6/12 | 3,6 GHz | 4,2 GHz | 32 MB | 65 W | 7 nm | AM4 |
Core i5-9600K | 6/6 | 3,7 GHz | 4,6 GHz | 9 MB | 95 W | 14 nm | LGA 1151 |
Core i5-10600K | 6/12 | 4,1 GHz | 4,8 GHz | 12 MB | 125 W | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-11600K | 6/12 | 3,9 GHz | 4,9 GHz | 12 MB | 125 W | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 5 3600X | 6/12 | 3,8 GHz | 4,4 GHz | 32 MB | 95 W | 7 nm | AM4 |
Ryzen 5 5600G | 6/12 | 3,9 GHz | 4,4 GHz | 16 MB | 65 W | 7 nm | AM4 |
Ryzen 5 5600X | 6/12 | 3,7 GHz | 4,6 GHz | 32 MB | 65 W | 7 nm | AM4 |
Core i5-12600K | 6 + 4/16 | 3,7 / 2,8 GHz | 4,9 / 3,6 GHz | 20 MB | 125 W | 10 nm | LGA 1700 |
Core i7-9700K | 8/8 | 3,6 GHz | 4,9 GHz | 12 MB | 95 W | 14 nm | LGA 1151 |
Core i7-10700K | 8/16 | 3,8 GHz | 5,1 GHz | 16 MB | 125 W | 14 nm | LGA 1200 |
Core i7-11700K | 8/16 | 3,6 GHz | 5,0 GHz | 16 MB | 125 W | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 7 3700X | 8/16 | 3,6 GHz | 4,4 GHz | 32 MB | 65 W | 7 nm | AM4 |
Ryzen 7 5700G | 8/16 | 3,8 GHz | 4,6 GHz | 16 MB | 65 W | 7 nm | AM4 |
Ryzen 7 3800XT | 8/16 | 3,9 GHz | 4,7 GHz | 32 MB | 105 W | 7 nm | AM4 |
Core i7-12700K | 8 + 4/20 | 3,6 / 2,7 GHz | 5,0 / 3,8 GHz | 25 MB | 125 W | 10 nm | LGA 1700 |
Ryzen 7 5800X | 8/16 | 3,8 GHz | 4,7 GHz | 32 MB | 105 W | 7 nm | AM4 |
Core i9-10900 | 10/20 | 2,8 GHz | 5,2 GHz | 20 MB | 65 W | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 9 3900X | 12/24 | 3,8 GHz | 4,6 GHz | 64 MB | 105 W | 7 nm | AM4 |
Ryzen 9 5900X | 12/24 | 3,7 GHz | 4,8 GHz | 64 MB | 105 W | 7 nm | AM4 |
Core i9-9900K | 8/16 | 3,6 GHz | 5,0 GHz | 16 MB | 95 W | 14 nm | LGA 1151 |
Core i9-10900K | 20/10 | 3,7 GHz | 5,3 GHz | 20 MB | 125 W | 14 nm | LGA 1200 |
Core i9-11900K | 8/16 | 3,5 GHz | 5,3 GHz | 16 MB | 125 W | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 9 3950X | 16/32 | 3,5 GHz | 4,7 GHz | 64 MB | 105 W | 7 nm | AM4 |
Ryzen 9 5950X | 16/32 | 3,4 GHz | 4,9 GHz | 64 MB | 105 W | 7 nm | AM4 |
Core i9-12900K | 8 + 8/24 | 3,2 / 2,4 GHz | 5,2 / 3,9 GHz | 30 MB | 125 W | 10 nm | LGA 1700 |
Core i7-12700K được trang bị 8 nhân P-Core hiệu năng cao và 4 nhân E-Core tiết kiệm điện, công nghệ HyperThreading được kích hoạt trên các nhân P-Core nên nó sẽ hoạt động dưới dạng 12 nhân - 20 luồng xử lý.
Công nghệ chế tạo silicon Intel 7 (10nm SuperFin) tuy chỉ là 10nm nhưng lại có mật độ bóng bán dẫn tương đương với 7nm của TSMC mà AMD đang sử dụng, sau nhiều năm liên tục sử dụng tiến trình 14nm cũ kỹ thì cuối cùng Intel cũng đã có được một tiến trình nâng cấp vượt bậc. Intel tuyên bố các nhân P-Core "Golden Cove" có mức IPC lớn hơn đến 28% so với nhân "Skylake" của nhiều thế hệ trước sử dụng và 19% so với lõi "Cypress Cove" trên thế hệ thứ 11 trước đây.
Các nhân E-Core "Gracemont" chỉ chiếm 1/4 diện tích của Die-CPU và yếu hơn P-Core nhưng nó rất tiết kiệm điện và hiệu năng thì hoàn toàn có thể so sánh với thế hệ Skylake trước đây. Intel cũng đã đưa ra các tập lệnh điều khiển rất thông minh để tối ưu hóa việc chuyển đổi giữa các nhân để người dùng có được trải nghiệm tốt nhất.
Core i7-12700K có xung nhịp cơ bản 3,60 GHz và boost tối đa 5,00 GHz cho các P-Core và 2,70 GHz lên tới 3,80 GHz cho các E-Core. Bộ xử lý có tổng cộng 14 MB Cache L2 được phân bổ trên các nhân, 25 MB Cache L3 được được dùng chung giữa tất cả các nhân. Ngoài ra Intel Core i7 12700K là vi xử lý dòng K của Intel nên người dùng hoàn toàn có thể ép xung một cách dễ dàng.
Card đồ họa tích hợp Intel UHD 770 dựa trên cùng một kiến trúc đồ họa Xe LP như UHD 750 rất mạnh trước đây được trang bị trong bộ xử lý "Rocket Lake" thế hệ thứ 11, nhưng xung nhịp đã được tăng lên rất nhiều lên đến 1,55 GHz từ 1,30 GHz.
Core i7-12700K được định vị cạnh tranh với AMD Ryzen 9 5900X và Ryzen 7 5800X và có giá tốt hơn cả hai. Bộ vi xử lý hỗ trợ cả bộ nhớ RAM DDR5 mới nhất và bộ nhớ RAM DDR4 phổ biến, và Intel đã đảm bảo các đối tác bo mạch chủ của mình tung ra nhiều tùy chọn cho những người muốn giữ lại hệ thống RAM cũ của mình khi nâng cấp.
Bộ xử lý cũng có tính năng PCI-Express Gen 5 tiên tiến mới, mặc dù chỉ dành cho khe cắm card đồ họa x16 chính. Khe cắm M.2 NVMe gắn với bộ xử lý vẫn là PCIe 4.0. Những tính năng này có thể nói là tốt hơn AMD khá nhiều ở thời điểm hiện tại.
Nhược điểm:
Bình luận và đánh giá
Sản phẩm |
Bộ vi xử lý CPU |
Hãng sản xuất |
Intel |
Model |
i7-12700K |
Socket |
FCLGA1700 |
Tốc độ cơ bản |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: 5.00 GHz Performance-core Max Turbo Frequency: 4.90 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.80 GHz Performance-core Base Frequency: 3.60 GHz Efficient-core Base Frequency: 2.70 GHz |
Cache |
Bộ nhớ đệm: 25 MB Total L2 Cache: 12 MB |
Nhân CPU |
12 |
Luồng CPU |
20 |
VXL đồ họa |
Intel® UHD Graphics 770 |
Bộ nhớ hỗ trợ |
Tối đa 128 GB Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s, Up to DDR4 3200 MT/s |
Dây chuyền công nghệ |
|
Điện áp tiêu thụ tối đa |
Processor Base Power: 125 W Maximum Turbo Power: 190 W |
Nhiệt độ tối đa |
100°C |
Tin tức liên quan
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
Hỏi và đáp