Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Thông số sản phảm
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
6.990.000đ
13.490.000₫Khuyến mãi
Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
Những năm gần đây, Intel đã liên tục bị lép vế với đối thủ nặng kí AMD về dòng CPU desktop phổ thông lẫn gaming. Tuy nhiên sự ra đời của Intel Core thế hệ thứ 12 mang kiến trúc và tiến trình hoàn toàn mới mẻ đã khẳng định lại vị thế của mình trên thị trường bán dẫn. Đặc biệt dòng CPU Intel Core i9 12900k có thể ép xung lên đến 6.8GHz khiến các đối thủ phải chao đảo, là một bước đệm lớn cho sự bùng nổ của đội Xanh trong tương lai.
CPU Intel Core i9-12900K với cấu trúc kết hợp hiệu năng mới chưa từng có giữa lõi Hiệu năng và Hiệu quả (P-core và E-core), bộ xử lý này cung cấp hiệu năng vượt trội khi bạn cần nhất để bạn thỏa sức thực hiện đa nhiệm.
Lõi Hiệu năng là lõi CPU sở hữu hiệu năng cao nhất từ trước đến nay của Intel. Lõi này được thiết kế để tối đa hóa hiệu năng đơn luồng và khả năng phản hồi để thực hiện khối lượng công việc chuyên sâu như chơi game và thiết kế 3D.
Lõi hiệu quả cung cấp hiệu năng đa luồng cho các tác vụ có thể chạy song song (như kết xuất hình ảnh) cùng với việc giảm tải các tác vụ nền một cách hiệu quả phục vụ việc đa nhiệm hiện đại.
So sánh những CPU core i9 hiệu năng mạnh mẽ:
Core i9-13900K bỏ xa Core i9-12900K trong benchmark mới
So sánh hiệu năng giữa Core i9 11900K và Ryzen 9 5900X
Để các lõi Hiệu năng và lõi Hiệu quả có thể hoạt động liền mạch với hệ điều hành, Intel đã tích hợp Intel Thread Director vào phần cứng. Tự động theo dõi và phân tích trong khi đang di chuyển, Intel® Thread Director chỉ dẫn hệ điều hành, giúp hệ điều hành đưa đúng luồng vào đúng lõi và đúng thời điểm. Intel® Thread Director thực hiện tất cả một cách linh hoạt, điều chỉnh hướng dẫn lập lịch dựa trên nhu cầu sử dụng thực tế thay vì dựa trên các quy tắc tĩnh.
Mang đến khả năng sẵn sàng cho lên đến 32 GT/s, giúp truy cập nhanh vào các thiết bị ngoại vi và kết nối mạng với tối đa 16 làn PCI Express 5.0.
CPU hỗ trợ DDR5 và DDR4, với tốc độ bộ nhớ lên đến 3200MHz cho DDR4 và 6400MHz cho DDR5. Điều này cho phép người dùng tận hưởng hiệu suất tối đa của CPU và bộ nhớ. Công nghệ bộ nhớ DDR5 đầu tiên trong ngành này hỗ trợ tần số cực nhanh 4800 MT/s, băng thông và thông lượng cao giúp nâng cao năng suất và quy trình công việc của bạn.
CPU i9 12900K có nhân đồ họa tích hợp là Intel UHD Graphics 770, dưới sự hỗ trợ của Kiến trúc Xe đưa bạn chìm đắm trong trải nghiệm mới sống động nhờ khả năng hỗ trợ hình ảnh nâng cao cho video HDR lên đến 8K với hàng tỷ màu sắc và lên tới 4 màn hình 4K đồng thời.
Một tính năng tiêu chuẩn khác của bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 12: Intel® Wi-Fi 6E (Gig+). Với việc cung cấp các kênh tốc độ cao, độc quyền mà các thiết bị cũ khác không thể, Intel® Wi-Fi 6E cho phép bạn trải nghiệm kết nối nhanh hơn gần gấp 3 lần mà không gây nhiễu. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự do hơn để làm việc hoặc học tập tại nhà hoặc thư giãn với tính năng phát trực tuyến chất lượng cao siêu mượt.
Tham khảo một số CPU có hiệu năng không kém:
CPU Intel Core i9 9900K 3.6 turbo 5.0 GHz free ship 2h
CPU Intel Core i9 10900X Cascade Lake-X - nguyencongpc
Chi tiết Intel Core i9-13900K - Sức mạnh không giới hạn
Intel Core i9-12900K là một CPU cao cấp dành cho máy tính để bàn dựa trên kiến trúc Alder Lake. Nó được công bố lần đầu tiên vào tháng 11 năm 2021 và cung cấp 8 nhân hiệu suất cao(P-core) và 8 nhân hiệu quả( E-core). Xung nhịp P- Core có thể lên đến 5,2 GHz, E-core có xung nhịp lên đến 3,9 GHz. Tất cả các lõi có thể sử dụng 30 MB Smart Cache. Các nhân hiệu suất (P-core) Được hỗ trợ kiến trúc HyperThreading, các số luồng của nhân hiệu suất( P-core) có thể được nâng lên gấp đôi, tổng cộng CPU này sẽ dẫn đến 24 luồng có thể được xử lý cùng một lúc. Ngoài ra, sau nhiều năm tái sử dụng bóng bán dẫn 14nm, thì Intel cũng đã đánh dấu bước tiến về việc thu nhỏ bóng.
Cinebench R23 - Hiệu năng Đơn nhân và Đa nhân
Điểm - Càng cao càng tốt
Blender 2.93 - Hiệu năng render 3D CPU
Thời gian render - Càng thấp càng tốt
V-Ray 5 - Hiệu năng render 3D CPU
Điểm - Càng cao càng tốt
Nhìn chung, CPU Intel Core i9-12900K là một vi xử lý mạnh mẽ dành cho máy tính để bàn, với khả năng xử lý đa nhiệm vụ tốt và xử lý ấn tượng. CPU Intel Core i9-12900K đã là một bước nhảy vọt tích cực so với tiền nhiệm. Áp dụng vi kiến trúc và tiến trình mới đảm bảo được hiệu năng đa nhiệm như vừa chơi game vừa stream. Sở hữ thông số vượt trôi so với đối thủ cùng phân khúc, chắc hẳn Intel Core i9-12900K sẽ khiến các fan đội xanh vô cùng hài lòng.
Thông số kỹ thuật
Loại sản phẩm | CPU - Bộ vi xử lý |
Hãng sản xuất | Intel |
Thiết yếu | Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel® Core™ i9 Processors Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm Phân đoạn thẳng,Desktop Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900K Tình trạng,Launched Ngày phát hành,Q4'21 Thuật in thạch bản,Intel 7 Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet Giá đề xuất cho khách hàng,$589.00 - $599.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | Số lõi,16 # of Performance-cores,8 # of Efficient-cores,8 Số luồng,24 Tần số turbo tối đa,5.20 GHz Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,5.20 GHz Performance-core Max Turbo Frequency,5.10 GHz Efficient-core Max Turbo Frequency,3.90 GHz Performance-core Base Frequency,3.20 GHz Efficient-core Base Frequency,2.40 GHz Bộ nhớ đệm,30 MB Intel® Smart Cache Total L2 Cache,14 MB Processor Base Power,125 W Maximum Turbo Power,241 W |
Thông số bộ nhớ | Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2 Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s |
Đồ họa | Đồ họa bộ xử lý,Intel® UHD Graphics 770 Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz Tần số động tối đa đồ họa,1.55 GHz Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1 Đơn Vị Thực Thi,32 Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡,4096 x 2160 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz Hỗ Trợ DirectX*,12 Hỗ Trợ OpenGL*,4.5 Multi-Format Codec Engines,2 Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®,Có Công nghệ video HD rõ nét Intel®,Có Số màn hình được hỗ trợ,4 ID Thiết Bị,0x4680 OpenCL* Support,2.1 |
Các tùy chọn mở rộng | Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0 Max # of DMI Lanes,8 Khả năng mở rộng,1S Only Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0 Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 | 2x8+4 Số cổng PCI Express tối đa,20 |
Thông số gói | Hỗ trợ socket,FCLGA1700 Cấu hình CPU tối đa,1 Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A TJUNCTION,100°C Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0 Intel® Thread Director,Có Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™,Có Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,Có Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel®,Có Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x),Có Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d),Có Intel® VT-x với bảng trang mở rộng,Có Intel® 64,Có Bộ hướng dẫn,64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 Trạng thái chạy không,Có Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao,Có Công nghệ theo dõi nhiệt,Có Intel® Volume Management Device (VMD),Có |
Bảo mật & độ tin cậy | Intel® AES New Instructions,Có Khóa bảo mật,Có Intel® OS Guard,Có Bit vô hiệu hoá thực thi,Có Intel® Boot Guard,Có Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có Intel® Control-Flow Enforcement Technology,Có |
Sản phẩm đã xem
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
Hỏi và đáp