Danh mục sản phẩm
Danh mục sản phẩm
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Thông số sản phảm
Xem thêm
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
7.890.000đ
9.900.000₫Sản phẩm còn hàng tại
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
Khách hàng Anh Kiên (036 556 xxxx)
Đã mua hàng 2 giờ trước
Khách hàng Lê Quân (034 778 xxxx)
Đã mua hàng 1 giờ trước
Khách hàng Chị Vân (097 478 xxxx)
Đã mua hàng 30 phút trước
Khách hàng Anh Việt (035 639 xxxx)
Đã mua hàng 25 phút trước
Khách hàng Chị Tuyết (096 859 xxxx)
Đã mua hàng 20 phút trước
Sản phẩm tương tự
Hỗ trợ PCI-E Gen 5 mới nhất có băng thông gấp đôi Gen 4
Nhân đồ họa tích hợp (trên các model không có ký tự F) UHD 770 mạnh hơn, có khả năng xuất hình đạt độ phân giải 8K.
Sức mạnh được phân bổ thành 2 loại Cores khác nhau: Performance-cores & Efficient-cores. Trong đó Performance-cores là các nhân hiệu năng cao cho phép xử lý các tác vụ tính toán cần nhiều sức mạnh.
Efficient-cores sẽ đảm nhiệm các nhiệm vụ cần ít sức mạnh hơn, không ảnh hưởng đến các nhân hiệu năng cao từ đó đẩy sức mạnh xử lý tổng thể của toàn hệ thống lên rất nhiều so với kiến trúc chỉ có 1 loại nhân xử lý tất cả các tác vụ như truyền thống.
Các CPU đáng để sử dụng thời điểm này:
- CPU Intel Core i9-12900K (3.9GHz turbo 5.2Ghz |125W) Giá rẻ
- CPU Intel Core i5-12400F (Upto 4.4Ghz, 18MB Cache, 65W
- CPU Intel Core i3 12100 (3.3GHz turbo up to 4.3GHz)
> Đánh giá chi tiết i9 13900K - Quái vật đây rồi!
CPU Intel Core i9 12900KS sử dụng Socket LGA 1700 hoàn toàn mới và có thể chạy được trên các bo mạch chủ H610, B660, H670 & Z690. Tuy nhiên, khuyến cáo bạn nên sử dụng chung với các bo mạch chủ tối thiểu từ Z960 để đạt được hiệu năng & độ ổn định cao nhất.
Như đã nói, CPU Intel Core i9-12900KS là mẫu CPU cao cấp nhất của Intel, được mệnh danh " CPU nhanh nhất thế giới". 12900KS sở hữu 16 nhân 24 luồng với kiến trúc hybrid, xung nhịp mặc định ở mức 3.4GHz có thể tăng lên đến mức 5.5GHz và công nghệ phân luồng Hyper-Threading, i9-12900KS đem lại hiệu quả xử lý vượt trội từ nhẹ đến nặng như render, AICore i9 sẽ phù hợp cho các bộ cao cấp, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng.
Các lõi P (Golden Cove) sẽ hoạt động ở xung nhịp tối đa cho 1-2 lõi lên tới 5,5 GHz và 5,2 GHz với tất cả các lõi hoạt động trong khi lõi E (Gracemont) sẽ hoạt động ở 3,90 GHz trên 1- 4 lõi và lên đến 3,7 GHz khi tất cả các lõi hoạt động. CPU sẽ có 30 MB bộ nhớ đệm L3.
Intel đã tăng TDP cơ bản lên 25 Watts so với Core i9-12900K. Do đó, 12900KS sẽ có TDP cơ bản là 150W và mức công suất turbo tối đa cũng đã được tăng lên 260W (so với 241W).
Câu hỏi thường gặp
Cấu hình cơ bản của CPU i9-12900KS là gì?
CPU i9-12900KS có hỗ trợ ép xung không?
Các bo mạch chủ nào hỗ trợ CPU i9-12900KS?
CPU i9-12900KS thích hợp cho công việc gì?
CPU i9-12900KS có hỗ trợ PCIe 5.0 không?
Thông số kỹ thuật
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Desktop |
Thế hệ | Core i9 Thế hệ thứ 12 |
Tên gọi | Core i9-12900KS |
Socket | FCLGA 1700 |
Tên thế hệ | Alder Lake |
Số nhân | 16 |
Số luồng | 24 |
Xung nhịp | Performance-core Base Frequency: 3.4 GHz |
Performance-core Max Turbo Frequency: 5.5 GHz | |
Cache | 30 MB |
Total L2 Cache: 14MB | |
Hỗ trợ 64-bit | Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 3200 MHz |
DDR5 4800 MHz | |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có |
Nhân đồ họa tích hợp | Intel UHD Graphics 770 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản | 300 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa | 1.55 GHz |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
TDP | 150W |
Tản nhiệt | Không |
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Desktop |
Thế hệ | Core i9 Thế hệ thứ 12 |
Tên gọi | Core i9-12900KS |
Socket | FCLGA 1700 |
Tên thế hệ | Alder Lake |
Số nhân | 16 |
Số luồng | 24 |
Xung nhịp | Performance-core Base Frequency: 3.4 GHz |
Performance-core Max Turbo Frequency: 5.5 GHz | |
Cache | 30 MB |
Total L2 Cache: 14MB | |
Hỗ trợ 64-bit | Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 3200 MHz |
DDR5 4800 MHz | |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có |
Nhân đồ họa tích hợp | Intel UHD Graphics 770 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản | 300 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa | 1.55 GHz |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
TDP | 150W |
Tản nhiệt | Không |
Sản phẩm đã xem
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
HỆ THỐNG SHOWROOM
1. Thanh Xuân - Hà Nội
17 Hà Kế Tấn, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
2. Quận 11 - Hồ Chí Minh
Số 249 Lý Thường Kiệt, P. 15, Q. 11, TP Hồ Chí Minh
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
Hỏi và đáp