Danh mục sản phẩm
Danh mục sản phẩm
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
620.000đ
1.150.000₫Sản phẩm còn hàng tại
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
Khách hàng Anh Kiên (036 556 xxxx)
Đã mua hàng 2 giờ trước
Khách hàng Lê Quân (034 778 xxxx)
Đã mua hàng 1 giờ trước
Khách hàng Chị Vân (097 478 xxxx)
Đã mua hàng 30 phút trước
Khách hàng Anh Việt (035 639 xxxx)
Đã mua hàng 25 phút trước
Khách hàng Chị Tuyết (096 859 xxxx)
Đã mua hàng 20 phút trước
Sản phẩm tương tự
Ổ Cứng SSD GIGABYTE NVMe 256GB M.2 2280 PCIe Gen 3x4 cung cấp hiệu suất cho các tác vụ điện toán hàng ngày của bạn, tự hào với bộ điều khiển và flash NAND tốt nhất được cung cấp với Tốc độ đọc tuần tự lên đến 1700 MB / s và Tốc độ ghi tuần tự lên đến 1100 MB / s.
- Hệ số hình thức: M.2 2280
- Giao diện: PCI-Express 3.0 x4, NVMe 1.3
- Tổng dung lượng: 256GB
- Tốc độ đọc tuần tự: lên đến 1700 MB / s
- Tốc độ ghi tuần tự: lên đến 1100 MB / s
- HMB (Bộ đệm bộ nhớ máy chủ) được hỗ trợ
- Bảo hành: Giới hạn 5 năm hoặc 300TBW
Tính năng Bộ đệm Bộ nhớ Máy chủ (HMB) sử dụng DMA (Truy cập Bộ nhớ Trực tiếp) của PCI Express để cho phép GIGABYTE SSD NVMe 256GB sử dụng DRAM có sẵn trên hệ thống, thay vì yêu cầu SSD mang DRAM của riêng nó. |
* Tính năng HMB chỉ được hỗ trợ bởi Windows 10.
SSD Tool Box mới được cập nhật là ứng dụng giúp người dùng theo dõi Trạng thái SSD GIGABYTE, cung cấp thông tin chung như tên model, phiên bản FW, tình trạng sức khỏe, tối ưu hóa ổ đĩa và cũng có thể phát hiện nhiệt độ cảm biến. Hơn nữa, người dùng có thể xóa tất cả dữ liệu với chức năng Xóa an toàn. Bạn có thể tải xuống SSD Tool Box từ Bộ phận hỗ trợ.
Ổ cứng SSD GIGABYTE NVMe 256GB sở hữu cả tốc độ truyền dữ liệu cao và độ bền nâng cao, cung cấp MTBF* bền bỉ là 1,5 triệu giờ và 5 năm hoặc 300TBW** bảo hành có giới hạn***.
* MTBF (Thời gian trung bình giữa các lần thất bại): Đo lường mức độ đáng tin cậy của một sản phẩm hoặc thành phần phần cứng.
** TBW (Terabyte Written): tổng lượng dữ liệu có thể được ghi vào SSD trước khi nó có khả năng bị lỗi.
*** 5 năm hoặc 300TBW, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật
Hãng | Gigabyte |
Model | NVMe 256GB M.2 2280 |
Form Factor | M.2 2280 |
Dung lượng | 256GB |
NAND | NAND Flash |
Bộ nhớ đệm DDR bên ngoài | N / A |
Tốc độ đọc tuần tự | Lên đến 1700 MB / s |
Tốc độ ghi tuần tự | Lên đến 1100 MB / s |
IOPS đọc ngẫu nhiên | Lên đến 180k |
IOPS ghi ngẫu nhiên | Lên đến 250k |
Kích thước | 80 x 22 x 2,3 mm |
Thời gian trung bình giữa các lần thất bại (MTBF) | 1 .5 triệu giờ |
Mức tiêu thụ nguồn (hoạt động) | Trung bình đọc: 2,6W; Ghi: 2.4W |
Mức tiêu thụ nguồn (chờ) | 1.9mW |
Nhiệt độ (hoạt động) | 0 ° C đến 70 ° C |
Nhiệt độ (bảo quản) | -40 ° C đến 85 ° C |
Bảo hành | Giới hạn 5 năm hoặc 300TBW |
Code | GP-GSM2NE3256GNTD |
Ghi chú | * Kiểm tra cấu hình hệ thống: cấu hình có thể khác nhau tùy theo kiểu máy, chúng tôi sẽ chọn nền tảng mới nhất để xác minh. * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo phiên bản phần sụn của SSD và cấu hình & phần cứng hệ thống. Các phép đo hiệu suất tuần tự dựa trên CrystalDiskMark v.5.1.2 và I0meter 1.1.0. * Tốc độ dựa trên thử nghiệm nội bộ. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi. * TBW (Terabyte Written): Terabyte Written "là tổng lượng dữ liệu có thể được ghi vào SSD trước khi nó có khả năng bị lỗi. * 1GB = 1 tỷ byte. Công suất sử dụng thực tế có thể thay đổi. * 5 năm hoặc 300TBW, tùy điều kiện nào đến trước. |
Hãng | Gigabyte |
Model | NVMe 256GB M.2 2280 |
Form Factor | M.2 2280 |
Dung lượng | 256GB |
NAND | NAND Flash |
Bộ nhớ đệm DDR bên ngoài | N / A |
Tốc độ đọc tuần tự | Lên đến 1700 MB / s |
Tốc độ ghi tuần tự | Lên đến 1100 MB / s |
IOPS đọc ngẫu nhiên | Lên đến 180k |
IOPS ghi ngẫu nhiên | Lên đến 250k |
Kích thước | 80 x 22 x 2,3 mm |
Thời gian trung bình giữa các lần thất bại (MTBF) | 1 .5 triệu giờ |
Mức tiêu thụ nguồn (hoạt động) | Trung bình đọc: 2,6W; Ghi: 2.4W |
Mức tiêu thụ nguồn (chờ) | 1.9mW |
Nhiệt độ (hoạt động) | 0 ° C đến 70 ° C |
Nhiệt độ (bảo quản) | -40 ° C đến 85 ° C |
Bảo hành | Giới hạn 5 năm hoặc 300TBW |
Code | GP-GSM2NE3256GNTD |
Ghi chú | * Kiểm tra cấu hình hệ thống: cấu hình có thể khác nhau tùy theo kiểu máy, chúng tôi sẽ chọn nền tảng mới nhất để xác minh. * Hiệu suất có thể thay đổi tùy theo phiên bản phần sụn của SSD và cấu hình & phần cứng hệ thống. Các phép đo hiệu suất tuần tự dựa trên CrystalDiskMark v.5.1.2 và I0meter 1.1.0. * Tốc độ dựa trên thử nghiệm nội bộ. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi. * TBW (Terabyte Written): Terabyte Written "là tổng lượng dữ liệu có thể được ghi vào SSD trước khi nó có khả năng bị lỗi. * 1GB = 1 tỷ byte. Công suất sử dụng thực tế có thể thay đổi. * 5 năm hoặc 300TBW, tùy điều kiện nào đến trước. |
Sản phẩm đã xem
Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
HỆ THỐNG SHOWROOM
1. Thanh Xuân - Hà Nội
17 Hà Kế Tấn, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
2. Quận 11 - Hồ Chí Minh
Số 249 Lý Thường Kiệt, P. 15, Q. 11, TP Hồ Chí Minh
Giờ làm việc: 08:00 - 19:00
Hỏi và đáp