Danh mục sản phẩm

Thiết bị chia mạng D-link DES-1016D/E

Mã SP: SP181210
Đánh giá: 0
Bình luận: 0
Lượt xem: 2060
Bảo hành: 36 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Xem chi nhánh đang có còn hàng

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

680.000đ

780.000₫
Tiết kiệm 100.000đ

Số lượng:

+

Thêm vào giỏ hàng

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Yên tâm mua hàng

Cam kết giá tốt nhất thị trường.

Sản phẩm mới 100%.

Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.

Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.

Khách hàng Anh Kiên (036 556 xxxx)

Đã mua hàng 2 giờ trước

Khách hàng Lê Quân (034 778 xxxx)

Đã mua hàng 1 giờ trước

Khách hàng Chị Vân (097 478 xxxx)

Đã mua hàng 30 phút trước

Khách hàng Anh Việt (035 639 xxxx)

Đã mua hàng 25 phút trước

Khách hàng Chị Tuyết (096 859 xxxx)

Đã mua hàng 20 phút trước

Giới thiệu Thiết bị chia mạng D-link DES-1016D/E

Ưu điểm của thiết bị chia mạng Dlink DES-1016D/E

16 post tiện lợi đáp ứng nhu cầu sử dụng tối đa

Truyền tải an toàn, ổn định

Sản phẩm thân thiện với môi trường

Hoạt động tốt, độ bền cao

Thiết kế gọn gàng, hiện đại, dễ dàng lắp đặt

Lý tưởng cho các nhiệm vụ mạng cơ bản

Với D-Link DES-1016D, bạn có thể dễ dàng mở rộng mạng của bạn bằng cách thêm nhiều máy tính hoặc thiết bị với tốc độ lên đến 200 Mbps trên mỗi cổng ở chế độ song công. Tự động dò 10/100 cổng

DES-1016D sử dụng cổng 10/100 Mbps tự động cảm nhận, cho phép nhóm làm việc nhỏ kết nối linh hoạt với các thiết bị 10 hoặc 100 Mbps để tạo ra một mạng tích hợp. Mỗi cổng tự động điều chỉnh cho cáp thẳng hoặc cáp chéo để tạo liên kết đúng.thẳng hoặc cáp chéo để tạo liên kết đúng. Kiểm soát dòng chảy cho truyền dẫn an toàn

Điều khiển luồng 802.3x trên mỗi cổng giảm thiểu các gói bị giảm khi bộ đệm nhận cổng nhận đầy.

Chất lượng dịch vụ (QoS)

Các thiết bị chuyển mạch cung cấp các hàng đợi ưu tiên 802.1p cho QoS, cho phép người dùng chạy các ứng dụng nhạy cảm với băng thông chẳng hạn như đa phương tiện và điện thoại Internet VoIP mà không có các nút thắt cổ chai dữ liệu, có thể làm suy giảm chất lượng kết nối mạng.

Tiết kiệm chi phí năng lượng

Các thiết bị chuyển mạch hỗ trợ IEEE802.3az EEE cho phép các thiết bị chuyển mạch giảm điện năng tiêu thụ khi các thiết bị chuyển mạch ở mức sử dụng thấp, cho phép người dùng tiết kiệm điện và chi phí sử dụng. Trong những giai đoạn sử dụng thấp này, các thiết bị chuyển mạch có thể nhập vào trạng thái năng lượng thấp và sử dụng ít năng lượng hơn các hoạt động thường xuyên.

Kiểu dáng nhỏ gọn

Thiết bị chuyển mạch 16P DLINK DES1016D thiết kế mẫu mã nhỏ gọn mang dấu ấn hiện đại, sang trọng, giúp trang trí nổi bật phòng làm việc.

Dễ cài đặt và bảo trì

Đặc điểm tự động của Switch Gigabit này là chỉ cần cắm vào và sử dụng (plug and play) mà không cần phải cài đặt phức tạp. Cũng không cần cấu hình sản phẩm. MDI/MDI-X tự điều chỉnh trên tất cả các port ngoại trừ sự nhất thiết phải dùng cáp chéo để kết nối đến 1 switch hay hub khác. Sự tự động sắp xếp trên mỗi port còn ảnh hưởng đến tốc độ kết nối của thiết bị mạng (10, 100, hoặc 1000 Mbps) và điều chỉnh một cách hợp lý cho tương thích, các công việc này được thực hiện thật tối ưu. Nó còn có các đèn LED báo hiệu trạng thái thể hiện và hoạt động, giúp người sử dụng nhanh chóng phát hiện ra và khắc phục các sự cố trong hệ thống mạng. Ở mỗi port còn có thêm đặc tính chẩn đoán giúp dò tìm các sự cố về cáp.

Gói sản phẩm với tính năng cao

DGS-1016D với đặc tính cấu trúc non-blocking sẽ lọc lại và chuyển tiếp các gói với tốc độ truyền dẫn cao và với số lượng đầu vào lớn nhất. Bảng địa chỉ với 8,000 MAC cung cấp tức thì cho ngay cả đối với hệ thống mạng lớn nhất. Về mặt địa chỉ, 802.3x dòng điều khiển cho chế độ full duplex, và ép dòng điều khiển trở lại chế độ half-duplex làm giảm bớt tắc nghẽn lưu thông và bảo đảm chính xác cho việc vận chuyển dữ liệu. Được thiết kế theo các tiêu chuẩn công nghiệp, nên sản phẩm hầu như tương thích với tất cả các thiết bị mạng Ethernet 10, 100, và 1000Mbps và các thiết bị phụ khác. DGS-1016D bảo vệ hệ thống mạng đang tồn tại ngay khi đang sử dụng bằng việc thay đổi lộ trình một cách đễ dàng lên đến các tốc độ Gigabit nhanh hơn.

Thân thiện môi trường

Thiết bị chuyển mạch 16P DLINK DES1016D sản xuất dựa trên tiêu chuẩn nghiêm ngặt CEC, MEPS để sử dụng năng lượng hiệu quả, giảm nhiệt lượng tỏa ra.

 
Xem tất cả

Bình luận và đánh giá

0/5

0 đánh giá và nhận xét

5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá

Bạn đánh giá sao sản phẩm này

Hỏi và đáp

Đính kèm ảnh

Thông số kỹ thuật

Key Features Inexpensive Fast Ethernet solution for SOHO/SMB
ƒAuto MDI/MDIX crossover for all ports
Store-and-forward switching scheme
Full/half-duplex for Ethernet/Fast Ethernet speeds
IEEE 802.3x Flow Control
Plug-and-play installation
Switching fabric DES-1016D: ƒ 3.2 Gbps switching fabric
DES-1024D: ƒ 4.8 Gbpsswitching fabric
Standards IEEE 802.3 10BASE-T Ethernet (twistedpair copper)
IEEE 802.3u 100BASE-TX Fast Ethernet (twisted-pair copper)
ƒANSI/IEEE 802.3 NWay Auto-Negotiation
IEEE 802.3x Flow Control
IEEE 802.3az EEE function
Protocol CSMA/CD
Data Transfer Rates Ethernet:
10 Mbps (half duplex)
20 Mbps (full duplex)
Fast Ethernet:
100 Mbps (half duplex)
200 Mbps (full duplex)
Number of Ports ƒDES-1016D: ƒ 16 10/100Mbps Fast Ethernet ports
DES-1024D: ƒ 24 10/100Mbps Fast Ethernet ports
Topology Star
Network Cables 10BASE-T:
ƒUTP CAT 3/4/5/5e (100 m max.)
EIA/TIA-586 100-ohm STP (100 m max.)
100BASE-TX ƒUTP CAT 5/5e (100 m max.)
EIA/TIA-568 100-ohm STP (100 m max.)
Media Interface Exchange ƒAuto MDI/MDIX adjustment for all ports
LED Indicators Per port: ƒ Link/Activity
Per device: ƒ Power
Transmission Method Store-and-forward
MAC Address Table 8K entries per device
MAC Address Learning Automatic update
Packet Filtering/Forwarding Rates (half duplex) Ethernet: 14,880 pps per port
Fast Ethernet: 148,800 pps per port
RAM Buffer ƒDES-1016D: 256 Bytes (2M bits)
DES-1024D: 256 Bytes (2M bits)
POWER Input 100~240 V AC 50/60 Hz internal universal power supply
MTBF DES-1016D: 2,266,559 hours
DES-1024D: 2,058,943 hours
Operating Temperature 0 ˚ to 40 ˚C (32 ˚ to 104 ˚F)
Storage Temperature -10 ˚ to 70 ˚C (14 ˚ to 158 ˚F)
Operating Humidity 10% to 90% RH non-condensing
Storage Humidity 5% to 90% RH non-condensing
Kích thước (W x D x H) 280 x 125.8 x 44 mm (11.0 x 5.0 x 1.7 inches)
Chúng nhận  FCC Class A
ICES-003 Class A
CE Class A
C-Tick Class A
VCCI Class A
cUL
LVD

 

 
Xem đầy đủ thông số kỹ thuật

Sản phẩm đã xem

mes
Chat Facebook(8h-22h30)
mes
Chat Zalo(8h-22h30)
khuyen-mai

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!