Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Thông số sản phẩm
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
6.900.000đ
8.990.000₫Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
INNO3D GeForce RTX 5050 TWIN X2 8GB là lời khẳng định mạnh mẽ cho phân khúc phổ thông, chứng minh rằng bạn không cần bỏ ra một gia tài để trải nghiệm công nghệ tiên tiến nhất. Sở hữu sức mạnh từ kiến trúc Blackwell và bộ nhớ GDDR7 tốc độ cao, chiếc card này là "chìa khóa" mở ra cánh cửa gaming 1080p đỉnh cao với sự hỗ trợ đắc lực từ DLSS 4.
INNO3D GeForce RTX 5050 TWIN X2 8GB hướng tới sự thực dụng, nhỏ gọn nhưng đầy uy lực. Thiết kế TWIN X2 tối giản giúp nó dễ dàng nằm gọn trong mọi vỏ case, kể cả các hệ thống Mini-PC. Liệu đây có phải là "vua hiệu năng giá rẻ" mới thay thế các huyền thoại đời trước? Cùng Nguyễn Công PC soi kỹ từng chi tiết nhé!
INNO3D RTX 5050 TWIN X2 được xây dựng trên nền tảng chip đồ họa GB207 (Blackwell) mới nhất, mang lại hiệu suất trên mỗi Watt điện cực kỳ ấn tượng. Với thiết kế 2 quạt mỏng nhẹ, card hoạt động êm ái, tiết kiệm điện năng nhưng vẫn đảm bảo chiến tốt các tựa game hiện đại nhờ công nghệ Frame Generation của DLSS 4.
RTX 5050 là giải pháp cho game thủ sinh viên và người dùng muốn build PC gaming ngân sách thấp nhưng hiệu năng cao.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của INNO3D GeForce RTX 5050 TWIN X2 8GB:
| Nhân CUDA | 2560 |
| Xung nhịp tăng cường (MHz) | 2572MHz |
| Xung nhịp cơ bản (MHz) | 2317MHz |
| Yêu cầu nguồn hệ thống tối thiểu (W) | 550W |
| Đầu nối nguồn bổ sung | 1x cáp PCIe 8-pin |
| Xung nhịp bộ nhớ | 20Gbps |
| Cấu hình bộ nhớ tiêu chuẩn | 8GB |
| Giao diện bộ nhớ | GDDR6 |
| Độ rộng giao diện bộ nhớ | 128-bit |
| Băng thông bộ nhớ (GB/giây) | 320 GB/giây |
| Real-Time Ray Tracing | Có |
| Nhân Ray Tracing | Thế hệ thứ 4 40 TFLOPS |
| Nhân Tensor | Thế hệ thứ 5 421 AI TOPS |
| Kiến trúc NVIDIA | Blackwell |
| Microsoft DirectX | 12 Ultimate |
| NVIDIA DLSS | 4 |
| NVIDIA Ansel | Có |
| NVIDIA FreeStyle | Có |
| Hỗ trợ Bus | PCI Express Gen 5 |
Điểm nhấn của phiên bản này là chuẩn bộ nhớ GDDR7 lần đầu tiên xuất hiện ở phân khúc nhập môn, giúp băng thông truyền tải dữ liệu nhanh hơn đáng kể so với thế hệ cũ.
So sánh hai phiên bản bộ nhớ của RTX 5050 qua các tựa game nặng đô để xem dung lượng VRAM ảnh hưởng thế nào đến trải nghiệm thực tế.
* Ở độ phân giải Full HD (1080p)
- Chiếc VGA RTX 5050 đạt trung bình 66 FPS. Thực tế, nó còn chậm hơn 3% so với chiếc card cũ là RX 7600.
![]()
- Lợi thế duy nhất của RTX 5050 là công nghệ hỗ trợ nâng cấp hình ảnh (upscaling - ví dụ như DLSS) tốt hơn một chút.
* Ở độ phân giải 2K (1440p)
- Sự vượt trội của RX 9060 XT, mạnh hơn trung bình tới 56%. Bản RX 9060 XT 16GB nhanh hơn RTX 5050 gần 80% ở độ phân giải này. Đặc biệt, độ ổn định (1% low - chỉ số giúp game không bị giật lag bất chợt) tốt hơn tới 96%.
- Card của AMD (Radeon) chịu tải nặng tốt hơn và có băng thông kết nối đầy đủ (PCI Express x16), giúp tránh tình trạng bị nghẽn cổ chai do thiếu bộ nhớ (VRAM).
![]()
Nếu RTX 5060 Ti là trùm 2K, thì INNO3D RTX 5050 TWIN X2 chính là bá chủ ở độ phân giải 1080p (Full HD).
Trong các thử nghiệm thực tế ở độ phân giải Full HD (1080p) với cài đặt đồ họa High/Ultra: Card xử lý nhẹ nhàng mọi tựa game online và game đối kháng.
- Đối với game AAA nặng (Black Myth: Wukong, GTA VI...), khi bật DLSS 4 (Balanced) + Frame Gen, mức FPS dễ dàng vượt qua con số 60 FPS ổn định.
- 8GB VRAM GDDR7 là con số vừa đủ để setting đồ họa ở mức High Texture tại độ phân giải Full HD mà không bị nghẽn cổ chai.
![]()
Dù không sở hữu lượng VRAM khổng lồ, nhưng tốc độ cực nhanh của GDDR7 giúp bù đắp đáng kể khả năng load texture, giảm thiểu độ trễ.
Với thiết kế nhỏ gọn TWIN X2 và mức giá dễ tiếp cận, đây là khoản đầu tư thông minh cho những bộ PC Gaming tầm trung.
Đáng đầu tư nếu:
- Ngân sách hạn chế: Bạn muốn trải nghiệm công nghệ mới nhất (Ray Tracing, DLSS 4) nhưng túi tiền không cho phép mua các dòng cao cấp.
- Chơi game Esport là chính: Nếu bạn dành 80% thời gian cho LOL, Valorant, Dota 2, FIFA... thì chiếc card này là quá dư giả.
- Build PC Mini-ITX: Kích thước nhỏ gọn của bản TWIN X2 giúp nó vừa vặn với hầu hết các vỏ case nhỏ, gọn gàng và tiết kiệm diện tích.
Card màn hình INNO3D RTX 5050 TWIN X2 mang đến hiệu năng vượt trội cho mọi tựa game
Cần cân nhắc kỹ nếu:
- Tham vọng chơi game 4K: 8GB VRAM và số nhân CUDA của RTX 5050 sẽ "đuối" nếu bạn ép nó chạy ở độ phân giải 4K hoặc 2K Ultra.
- Làm việc Render nặng: Với các tác vụ dựng phim 4K chuyên nghiệp hay huấn luyện AI, bạn nên cố gắng lên dòng RTX 5060 Ti 16GB để có bộ nhớ lớn hơn.
INNO3D GeForce RTX 5050 TWIN X2 8GB là mảnh ghép hoàn hảo cho phân khúc PC Gaming phổ thông năm 2025. Nó mang lại hiệu năng 1080p xuất sắc, công nghệ DLSS 4 tiên tiến và mức tiêu thụ điện năng cực thấp.
![]()
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc card đồ họa "ngon - bổ - rẻ" để bắt đầu hành trình gaming của mình, đây chính là lựa chọn số 1. Đừng quên ghé ngay Nguyễn Công PC để nhận được mức giá ưu đãi nhất cùng dịch vụ tư vấn build PC chuyên nghiệp!
Xem thêm:
Tìm hiểu thêm các dòng VGA RTX 5050 tại Nguyễn Công PC
Đánh giá VGA RTX 5050: Tân binh Blackwell liệu có làm nên chuyện, hay chỉ là nỗi thất vọng?
| Nhân CUDA | 2560 |
| Xung nhịp tăng cường (MHz) | 2572MHz |
| Xung nhịp cơ bản (MHz) | 2317MHz |
| Yêu cầu nguồn hệ thống tối thiểu (W) | 550W |
| Đầu nối nguồn bổ sung | 1x cáp PCIe 8-pin |
| Xung nhịp bộ nhớ | 20Gbps |
| Cấu hình bộ nhớ tiêu chuẩn | 8GB |
| Giao diện bộ nhớ | GDDR6 |
| Độ rộng giao diện bộ nhớ | 128-bit |
| Băng thông bộ nhớ (GB/giây) | 320 GB/giây |
| Real-Time Ray Tracing | Có |
| Nhân Ray Tracing | Thế hệ thứ 4 40 TFLOPS |
| Nhân Tensor | Thế hệ thứ 5 421 AI TOPS |
| Kiến trúc NVIDIA | Blackwell |
| Microsoft DirectX | 12 Ultimate |
| NVIDIA DLSS | 4 |
| NVIDIA Ansel | Có |
| NVIDIA FreeStyle | Có |
| Hỗ trợ Bus | PCI Express Gen 5 |
| NVIDIA ShadowPlay | Có |
| Chứng nhận hệ điều hành | Windows 11 / 10, Linux, FreeBSDx86 |
| NVIDIA Highlights | Có |
| Sẵn sàng cho NVIDIA G-SYNC™ | Có |
| Trình điều khiển Game Ready | Có |
| Trình điều khiển NVIDIA Studio | Có |
| NVIDIA GPU Boost™ | Có |
| Vulkan API | 1.4 |
| OpenGL | 4.6 |
| Bộ mã hóa NVIDIA | 1x Thế hệ thứ chín |
| Bộ giải mã NVIDIA | 1x Thế hệ thứ sáu |
| Chiều dài | 225mm |
| Chiều cao | 116mm |
| Chiều rộng | 41mm |
| Đa màn hình | Lên đến 4 |
| Độ phân giải kỹ thuật số tối đa | 4K tại 480Hz hoặc 8K tại 165Hz với DSC |
| HDCP | 2.3 |
| Cổng kết nối hiển thị tiêu chuẩn | 3x DisplayPort 2.1b, 1x HDMI 2.1b |
Khách cá nhân
0828.333.363
Mr Ngọc0989.336.366
Mr Hùng0707.08.6666
Mr Hoàng089.9999.191
Mr Lộc0812.666.665
Mr Tuấn Anh09.8888.2838
Mr. Minh098.33333.88
Showroom TP. Hồ Chí Minh097.9999.191
Showroom TP. Hà Nội0765.666.668
Showroom TP. Hà Nội0705.666.668
17 Hà Kế Tấn, Phường Phương Liệt, Hà Nội079.9999.191
249 Lý Thường Kiệt, phường Phú Thọ, TP. Hồ Chí Minh0332.101.130
0968.929.992
Khách doanh nghiệp
097.9999.191
Mr Lực0828.333.363
Mr Ngọc0707.08.6666
Mr Hoàng
Hỏi và đáp