Danh mục sản phẩm

CPU Intel Core i9-11900KF (8 Nhân 16 Luồng | Turbo 5.3GHz | 16M Cache | 125W)

Mã SP: SP181905B
Đánh giá: 15
Bình luận: 0
Lượt xem: 9513
Bảo hành: 36 Tháng
Xem chi nhánh đang có còn hàng

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

8.790.000đ

15.990.000₫
Tiết kiệm 7.200.000đ

Số lượng:

+

Thêm vào giỏ hàng

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Yên tâm mua hàng

Cam kết giá tốt nhất thị trường.

Sản phẩm mới 100%.

Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.

Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.

Sản phẩm tương tự

Giới thiệu CPU Intel Core i9-11900KF (8 Nhân 16 Luồng | Turbo 5.3GHz | 16M Cache | 125W)

CPU Intel Core i9-11900KF là bộ vi xử lý có thông số kỹ thuật tương đương với mẫu Intel Core i9-11900K nhưng đã cắt giảm đi nhân đồ họa tích hợp vì nó là dòng sản phẩm nhắm đến đối tượng là những người dùng có nhu cầu đồ họa nặng mà iGPU tích hợp không thể đáp ứng được.

> Đập hộp TẤT CẢ CPU INTEL GEN 11 - Thiết kế, hiệu năng và giá cả ? i9 11900K, i7 11700K, i5 11400F...

Thông số kỹ thuật khủng

Bộ vi xử lý máy tính để bàn Intel Core i9-11900KF thế hệ thứ 11 dòng Rocket Lake này được sản xuất trên tiến trình 14nm, tần số xung nhịp cơ bản là 3,5 GHz và tần số turbo tối đa lên đến 5.3 GHz với 16MB bộ nhớ đệm thông minh, 8 nhân và 16 luồng không bị khóa hệ số nhân và có khả năng ép xung.

Tham khảo CPU thế hệ 13 mới nhất:

CPU Intel Core i9-13900K 5.80GHz 24 Nhân 32 Luồng

CPU Intel Core i7-13700K xử lý đa nhiệm vụ

CPU Intel Core i5-13600KF hoạt động trơn tru

Các tính năng và khả năng ép xung mạnh mẽ

Như hậu tố "K" trong tên model cho biết, Bộ xử lý Intel Core i9-11900KF là dòng vi xử lý có khả năng ép xung. Nó có một loạt các công nghệ hỗ trợ ép xung nâng cao bao gồm Intel Performance Maximizer, Intel Extreme Tuning Utility, Intel Extreme Memory Profile, giúp tối đa hóa bất cứ gì trên hệ thống của bạn

Intel Performance Maximizer (Intel® IPM)

Trình Tối ưu hóa Hiệu suất Intel® Performance Maximizer (Intel® IPM) là phần mềm ép xung sử dụng máy để hỗ trợ ép xung tự động trên bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ mới nhất. Nó thay thế quá trình ép xung thử nghiệm và điều chỉnh thủ công. Công cụ này sẽ thay bạn thực hiện thử nghiệm thông minh, sau đó tìm tần số ổn định tối đa cho thiết lập ép xung dựa trên từng đặc điểm của CPU.

Intel Extreme Tuning Utility (Intel® XTU)

Tiện ích Intel® Extreme Tuning Utility (Intel® XTU) giúp đơn giản hóa quá trình thử nghiệm cường độ cao và giám sát CPU Intel để tìm ra phương thức ép xung ổn định, bằng cách cho phép người dùng làm việc trong hệ điều hành thay vì BIOS.

Intel Extreme Memory Profile (Intel® XMP)

Công nghệ Intel® Extreme Memory Profile (Intel® XMP) giúp tăng tốc độ RAM nhanh chóng chỉ với vài cái click chuột đơn giản. Những máy tính chạy CPU Intel có thể kích hoạt tính năng này từ màn hình BIOS của bo mạch chủ.

Không có nhân đồ họa tích hợp

Như hậu tố "F" trong tên model cho biết, Intel Core i9-11900KF không có nhân đồ họa tích hợp vì nhóm khách hàng chủ yếu mà nó hướng tới là những người sẽ phải trang bị những chiếc card đồ họa rời vì nhu cầu đồ họa rất nặng mà iGPU tích hợp không thể đáp ứng được.

IPC tăng 19%

Mặc dù Intel Core i9-11900KF vẫn được sản xuất trên tiến trình 14nm cũ nhưng nó đã được cải tiến về kiến trúc nên có hiệu năng IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng đến 19%. Các cải tiến của IPC giúp biến đổi hiệu quả phần cứng và phần mềm, đồng thời tăng hiệu suất trong thế giới thực để chơi game mượt mà, nhập vai và sáng tạo nhanh chóng.

Tăng gấp đôi băng thông giữa CPU và Chipset (DMI x8)

Liên kết CPU tới Chipset, hay còn gọi là DMI, Việc tăng gấp đôi từ DMIx4 lên DMIx8 này giúp cho người dùng có thể lắp được nhiều hơn các thiết bị ngoại vi và tốc độ của chúng cũng nhanh hơn rất nhiều.

Tốc độ RAM nhanh hơn

Bộ vi xử lý Intel Core i9-11900KF này có tốc độ RAM tăng khoảng 10% từ 2933MHz lên 3200MHz khi chạy ở mức mặc định so với thế hệ trước. Không chỉ dừng lại ở đó mà từ thế hệ 11 này Intel đã cho phép các bo mạch chủ Chipset 500 Series dòng H570 và B560 có thể ép xung RAM mà người dùng không cần mua main dòng Z590 như trước đây.

20 làn PCIe 4.0

CPU Intel Core i9-11900KF có những nâng cấp rất đáng giá khi hãng đã tăng cho nó hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, băng thông của card màn hìnhSSD NVMe sẽ có tốc độ gấp đôi so với gen 3 thế hệ trước. 

Năng suất tăng cường với Intel Optane

Intel® Optane™ là công nghệ thông minh giúp cá nhân hóa và tăng tốc trải nghiệm máy tính của bạn trên PC dựa trên Intel Core i9-11900KF. Nó tìm hiểu các tài liệu, hình ảnh, video và ứng dụng được sử dụng thường xuyên nhất của bạn, giữ chúng thuận tiện để truy cập nhanh chóng và ghi nhớ chúng, ngay cả sau khi tắt nguồn PC.

Hỗ trợ AVX-512

Intel® Advanced Vector Extensions 512 (Intel® AVX-512) là một tập hợp gồm các lệnh mới có thể gia tăng hiệu năng cho các khối lượng công việc và mục đích sử dụng chẳng hạn như mô phỏng khoa học, phân tích tài chính, trí tuệ nhân tạo (AI)/học sâu, dựng mô hình 3D và phân tích, xử lý hình ảnh và âm thanh/video, mã hóa và nén dữ liệu. Đây là một tập lệnh mà trước đây chỉ có trên các dòng CPU cao cấp dòng (X series, Xeon), nhưng nay Intel cũng đã hào phóng mang nó xuống dòng CPU mainstream và đại diện là Core i9-11900kf.

Intel Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)

CPU i9-11900KF được trang bị các thuật toán tăng tốc suy luận của AI, cải thiện đáng kể hiệu suất cho khối lượng công việc học sâu để có được trải nghiệm mà bạn hằng mong đợi.

So sánh các thế hệ CPU mới nhất:

- So sánh hiệu năng giữa Core i9 11900K và Ryzen 9 5900X

GIGABYTE B560 AORUS "ép xung" CPU i9-11900K lên 5.1GHz

Gaussian Neural Accelerator 2.0 (GNA 2.0)

Công nghệ GNA 2.0 hoàn toàn mới này giúp chạy khối lượng công việc AI trên bộ tăng tốc để làm mờ nền video và khử nhiễu nền hiệu quả hơn.

Hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 (20G) Type-C

USB Version
CPU Intel Core i9-11900KF hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 (20G) Type-C gấp đôi băng thông so với USB 3.2 Gen 2x1 (10G) để truyền dữ liệu nhanh chóng.

Intel Thunderbolt 4 (tương thích với USB4)

Intel Thunderbolt 4
Công nghệ Thunderbolt 4 giúp kết nối máy tính với dữ liệu, video và cấp nguồn trên một dây cáp duy nhất mang lại trải nghiệm nhanh chóng và nhất quán cho công việc và giải trí. Một giải pháp I/O linh hoạt, công nghệ Thunderbolt 4 cho phép kết nối 40 Gb/s cho dữ liệu và video ở nhà, tại văn phòng hoặc khi đang di chuyển.

Wi-Fi 6E (GIG+)

CPU Core i9-11900KF có hỗ trợ Intel® Wi-Fi 6E (Gig+) đem đến cho người dùng sự cải tiến theo thế hệ về mặt hiệu năng Wi-Fi, quản lý lưu lượng, cải thiện độ trễ, tránh gián đoạn và tăng cường bảo mật để đạt được khả năng kết nối tốt nhất.

Xem tất cả

Bình luận và đánh giá

0/5

0 đánh giá và nhận xét

5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá

Bạn đánh giá sao sản phẩm này

Hỏi và đáp

Đính kèm ảnh

Thông số kỹ thuật

Intel® Core™ i9-11900KF Processor (16M Cache, up to 5.30 GHz) 

Thiết yếu
Bộ sưu tập sản phẩm 11th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã Rocket Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-11900KF
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q1'21
Thuật in thạch bản 14 nm
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $513.00
Thông tin kỹ thuật CPU
Số lõi 8
Số luồng 16
Tần số cơ sở của bộ xử lý 3.50 GHz
Tần số turbo tối đa 5.30 GHz
ThermalVelocityBoostFreq 5.30 GHz
Bộ nhớ đệm 16 MB Intel® Smart Cache
Bus Speed 8 GT/s
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 5.20 GHz
TurboBoostTech2MaxFreq 5.10 GHz
TDP 125 W
Tần số TDP-down có thể cấu hình 3.00 GHz
TDP-down có thể cấu hình 95 W
Thông tin bổ sung
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ DDR4-3200
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 50 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC Không
Các tùy chọn mở rộng
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 4.0
Cấu hình PCI Express Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói
Hỗ trợ socket FCLGA1200
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2019A
ThermalVelocityBoostTempMax 70 °C
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 37.5 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Intel® Thermal Velocity Boost
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ Không
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Không
IntelGaussianandNeuralAccelerator
Bảo mật & độ tin cậy
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Không
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution Không
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Xem đầy đủ thông số kỹ thuật

Tin tức liên quan

Xem tất cả

Video nổi bật

Xem tất cả

Sản phẩm đã xem

banner-left
banner-right
mes
Chat Facebook(8h-20h30)
mes
Chat Zalo(8h-20h30)
khuyen-mai

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!