Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Bán chạy nhất
Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam:
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
8.790.000đ
15.990.000₫Yên tâm mua hàng
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Sản phẩm mới 100%.
Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.
Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.
CPU Intel Core i9-11900KF là bộ vi xử lý có thông số kỹ thuật tương đương với mẫu Intel Core i9-11900K nhưng đã cắt giảm đi nhân đồ họa tích hợp vì nó là dòng sản phẩm nhắm đến đối tượng là những người dùng có nhu cầu đồ họa nặng mà iGPU tích hợp không thể đáp ứng được.
> Đập hộp TẤT CẢ CPU INTEL GEN 11 - Thiết kế, hiệu năng và giá cả ? i9 11900K, i7 11700K, i5 11400F...
Bộ vi xử lý máy tính để bàn Intel Core i9-11900KF thế hệ thứ 11 dòng Rocket Lake này được sản xuất trên tiến trình 14nm, tần số xung nhịp cơ bản là 3,5 GHz và tần số turbo tối đa lên đến 5.3 GHz với 16MB bộ nhớ đệm thông minh, 8 nhân và 16 luồng không bị khóa hệ số nhân và có khả năng ép xung.
Tham khảo CPU thế hệ 13 mới nhất:
- CPU Intel Core i9-13900K 5.80GHz 24 Nhân 32 Luồng
- CPU Intel Core i7-13700K xử lý đa nhiệm vụ
- CPU Intel Core i5-13600KF hoạt động trơn tru
Như hậu tố "K" trong tên model cho biết, Bộ xử lý Intel Core i9-11900KF là dòng vi xử lý có khả năng ép xung. Nó có một loạt các công nghệ hỗ trợ ép xung nâng cao bao gồm Intel Performance Maximizer, Intel Extreme Tuning Utility, Intel Extreme Memory Profile, giúp tối đa hóa bất cứ gì trên hệ thống của bạn
Trình Tối ưu hóa Hiệu suất Intel® Performance Maximizer (Intel® IPM) là phần mềm ép xung sử dụng máy để hỗ trợ ép xung tự động trên bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ mới nhất. Nó thay thế quá trình ép xung thử nghiệm và điều chỉnh thủ công. Công cụ này sẽ thay bạn thực hiện thử nghiệm thông minh, sau đó tìm tần số ổn định tối đa cho thiết lập ép xung dựa trên từng đặc điểm của CPU.
Tiện ích Intel® Extreme Tuning Utility (Intel® XTU) giúp đơn giản hóa quá trình thử nghiệm cường độ cao và giám sát CPU Intel để tìm ra phương thức ép xung ổn định, bằng cách cho phép người dùng làm việc trong hệ điều hành thay vì BIOS.
Công nghệ Intel® Extreme Memory Profile (Intel® XMP) giúp tăng tốc độ RAM nhanh chóng chỉ với vài cái click chuột đơn giản. Những máy tính chạy CPU Intel có thể kích hoạt tính năng này từ màn hình BIOS của bo mạch chủ.
Như hậu tố "F" trong tên model cho biết, Intel Core i9-11900KF không có nhân đồ họa tích hợp vì nhóm khách hàng chủ yếu mà nó hướng tới là những người sẽ phải trang bị những chiếc card đồ họa rời vì nhu cầu đồ họa rất nặng mà iGPU tích hợp không thể đáp ứng được.
Mặc dù Intel Core i9-11900KF vẫn được sản xuất trên tiến trình 14nm cũ nhưng nó đã được cải tiến về kiến trúc nên có hiệu năng IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng đến 19%. Các cải tiến của IPC giúp biến đổi hiệu quả phần cứng và phần mềm, đồng thời tăng hiệu suất trong thế giới thực để chơi game mượt mà, nhập vai và sáng tạo nhanh chóng.
Liên kết CPU tới Chipset, hay còn gọi là DMI, Việc tăng gấp đôi từ DMIx4 lên DMIx8 này giúp cho người dùng có thể lắp được nhiều hơn các thiết bị ngoại vi và tốc độ của chúng cũng nhanh hơn rất nhiều.
Bộ vi xử lý Intel Core i9-11900KF này có tốc độ RAM tăng khoảng 10% từ 2933MHz lên 3200MHz khi chạy ở mức mặc định so với thế hệ trước. Không chỉ dừng lại ở đó mà từ thế hệ 11 này Intel đã cho phép các bo mạch chủ Chipset 500 Series dòng H570 và B560 có thể ép xung RAM mà người dùng không cần mua main dòng Z590 như trước đây.
CPU Intel Core i9-11900KF có những nâng cấp rất đáng giá khi hãng đã tăng cho nó hỗ trợ tới 20 làn PCIe 4.0, băng thông của card màn hình và SSD NVMe sẽ có tốc độ gấp đôi so với gen 3 thế hệ trước.
Intel® Optane™ là công nghệ thông minh giúp cá nhân hóa và tăng tốc trải nghiệm máy tính của bạn trên PC dựa trên Intel Core i9-11900KF. Nó tìm hiểu các tài liệu, hình ảnh, video và ứng dụng được sử dụng thường xuyên nhất của bạn, giữ chúng thuận tiện để truy cập nhanh chóng và ghi nhớ chúng, ngay cả sau khi tắt nguồn PC.
Intel® Advanced Vector Extensions 512 (Intel® AVX-512) là một tập hợp gồm các lệnh mới có thể gia tăng hiệu năng cho các khối lượng công việc và mục đích sử dụng chẳng hạn như mô phỏng khoa học, phân tích tài chính, trí tuệ nhân tạo (AI)/học sâu, dựng mô hình 3D và phân tích, xử lý hình ảnh và âm thanh/video, mã hóa và nén dữ liệu. Đây là một tập lệnh mà trước đây chỉ có trên các dòng CPU cao cấp dòng (X series, Xeon), nhưng nay Intel cũng đã hào phóng mang nó xuống dòng CPU mainstream và đại diện là Core i9-11900kf.
CPU i9-11900KF được trang bị các thuật toán tăng tốc suy luận của AI, cải thiện đáng kể hiệu suất cho khối lượng công việc học sâu để có được trải nghiệm mà bạn hằng mong đợi.
So sánh các thế hệ CPU mới nhất:
- So sánh hiệu năng giữa Core i9 11900K và Ryzen 9 5900X
- GIGABYTE B560 AORUS "ép xung" CPU i9-11900K lên 5.1GHz
Công nghệ GNA 2.0 hoàn toàn mới này giúp chạy khối lượng công việc AI trên bộ tăng tốc để làm mờ nền video và khử nhiễu nền hiệu quả hơn.
CPU Intel Core i9-11900KF hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2 (20G) Type-C gấp đôi băng thông so với USB 3.2 Gen 2x1 (10G) để truyền dữ liệu nhanh chóng.
Công nghệ Thunderbolt 4 giúp kết nối máy tính với dữ liệu, video và cấp nguồn trên một dây cáp duy nhất mang lại trải nghiệm nhanh chóng và nhất quán cho công việc và giải trí. Một giải pháp I/O linh hoạt, công nghệ Thunderbolt 4 cho phép kết nối 40 Gb/s cho dữ liệu và video ở nhà, tại văn phòng hoặc khi đang di chuyển.
CPU Core i9-11900KF có hỗ trợ Intel® Wi-Fi 6E (Gig+) đem đến cho người dùng sự cải tiến theo thế hệ về mặt hiệu năng Wi-Fi, quản lý lưu lượng, cải thiện độ trễ, tránh gián đoạn và tăng cường bảo mật để đạt được khả năng kết nối tốt nhất.
Thông số kỹ thuật
Thiết yếu | |
---|---|
Bộ sưu tập sản phẩm | 11th Generation Intel® Core™ i9 Processors |
Tên mã | Rocket Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i9-11900KF |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1'21 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $513.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.50 GHz |
Tần số turbo tối đa | 5.30 GHz |
ThermalVelocityBoostFreq | 5.30 GHz |
Bộ nhớ đệm | 16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.20 GHz |
TurboBoostTech2MaxFreq | 5.10 GHz |
TDP | 125 W |
Tần số TDP-down có thể cấu hình | 3.00 GHz |
TDP-down có thể cấu hình | 95 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-3200 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 50 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 4.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16+1x4, 2x8+1x4, 1x8+3x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2019A |
ThermalVelocityBoostTempMax | 70 °C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
IntelGaussianandNeuralAccelerator | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Không |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Sản phẩm đã xem
Khách cá nhân
Khách doanh nghiệp
Hỏi và đáp