Danh mục sản phẩm

Mainboard Asrock Z490 AQUA

Mã SP: 0
Đánh giá: 0
Bình luận: 0
Lượt xem: 4986
Bảo hành: 36 Tháng
Xem chi nhánh đang có còn hàng

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

25.490.000đ

25.990.000₫
Tiết kiệm 500.000đ

Số lượng:

+

Thêm vào giỏ hàng

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Yên tâm mua hàng

Cam kết giá tốt nhất thị trường.

Sản phẩm mới 100%.

Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.

Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.

Khách hàng Anh Kiên (036 556 xxxx)

Đã mua hàng 2 giờ trước

Khách hàng Lê Quân (034 778 xxxx)

Đã mua hàng 1 giờ trước

Khách hàng Chị Vân (097 478 xxxx)

Đã mua hàng 30 phút trước

Khách hàng Anh Việt (035 639 xxxx)

Đã mua hàng 25 phút trước

Khách hàng Chị Tuyết (096 859 xxxx)

Đã mua hàng 20 phút trước

Giới thiệu Mainboard Asrock Z490 AQUA

AQUA trở lại” là slogan mỹ miều mà ASRock đưa ra khi giới thiệu dòng bo mạch chủ siêu phẩm này trên nền tảng Intel, với hàng tá công nghệ thời thượng, thiết kế đỉnh cao và giới hạn chỉ 999 trên toàn thế giới. Hãy cùng Nguyễn Công PC đi sâu vào khám phá chi tiết bo mạch chủ siêu phẩm này nhé!


Bao bì của Z490 AQUA có phần tương đồng với X570 AQUA khi  vẫn được thiết kế vuông vức, chắc chắn và nổi bật với tông màu trắng tinh khiết cùng dòng chữ AQUA và hình Đinh Ba được cách điệu ( đinh ba thần là vật bất ly thân của vua Atlan – món bảo vật mà Aquaman phải lên đường kiếm tìm nhằm thống nhất Bảy Biển). Tuy nhiên, có khác biệt một chút đó là cách bố trí các họa tiết lẫn bố cục trên vỏ hộp.

Mở hộp ra bên trong, ASRock đã khéo léo sắp xếp khu vực bên trong thành ba phần chính: Phần trên, chúng ta sẽ thấy một thư đính kèm với bì thư màu xám bạc rất trang trọng. Bên trong bì thư này là một bức thư ngõ của đại diện ASRock gửi đến người dùng với những lời có cánh, kèm vào đó là một chiếc thẻ sang trọng thể hiện cho việc sở hữu sản phẩm. Trên chiếc thẻ này được đánh số thứ tự tương đồng với số thứ tự sản phẩm ở trên PCH Heatsink. Sản phẩm Z490 AQUA trong bài viết ngày hôm nay có số thứ tự 804/999.


 


Phần thứ hai đó chính là bo mạch chủ Z490 AQUA được đựng trong một chiếc mút xốp, vừa giúp bảo vệ sản phẩm khỏi va đập lại tăng thêm tính thẩm mỹ v à trang trọng. Cuối cùng, phần thứ ba đựng chi tiết các phụ kiện đi kèm của bo mạch chủ, thứ mà không thể thiếu được trong quá trình sử dụng.

Sản phẩm lộ diện, so với phiên bản X570 AQUA thì rõ ràng Z490 AQUA đã lột xác mạnh mẽ hơn khi thiết kế thực sự thẩm mỹ, tinh tế và tinh khiết hơn rất nhiều.  Để xử lý hiệu năng khủng khiếp của CPU Intel Core thế hệ thứ 10 mới nhất, bộ tản nhiệt AQUA Cooling Armor được thiết kế tùy chỉnh một cách khéo léo để giải nhiệt cho các thành phần CPU, VRM hiệu quả nhất có thể.  Đồng thời sản phẩm cũng mang sự chói lọi với LED RGB bắt mắt kết hợp cùng lớp vỏ nhôm bao phủ và bảo vệ toàn bộ bo mạch chủ, mang lại tính thẩm mỹ cao nhất.

Mặc dù bo mạch chủ vẫn được thiết kế với khối khối WaterBlock màu trắng bạc bao phủ chiếm hơn ¾ diện tích Main, cạnh góc phải được cắt vát và cách điệu. Nhưng rõ ràng, tại khu vực block chính cho CPU, ASRock đã tinh chỉnh bên trong block của Z490 AQUA nhằm mang lại hiệu năng giải nhiệt tốt nhất, nhưng tính thẩm mỹ lại cao nhất.

Phía trên phần block cho CPU Intel, chúng ta thấy rõ được hai Ren G1/4 phổ biến hiện tại cho việc chơi nước, trong đó Ren G1/4 ở phía dưới đóng vai trò đưa đường nước vào và Ren G1/4 ở phía trên đóng vai trò thoát nước ra bên ngoài.  Lý do cho việc Ren G1/4 đóng vai trò thoát nước ra bên ngoài nằm ở khu vực cao hơn so với Ren G1/4 đưa đường nước vào, đó là việc giảm thiểu được bọt khí tạo ra, giúp tăng được áp lực bơm nước từ máy bơm lên tới các đường làm mát nhằm tăng hiệu quả sử dụng. Nếu so sánh, rõ ràng thiết kế của Z490 AQUA có cải tiến và tươi mới hơn rất nhiều so với X570 AQUA.

Xem tất cả

Bình luận và đánh giá

0/5

0 đánh giá và nhận xét

5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá

Bạn đánh giá sao sản phẩm này

Hỏi và đáp

Đính kèm ảnh

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm

Mainboard - Bo mạch chủ

Tên Hãng

Asrock

Model

Z490 AQUA

Tính năng độc đáo

ASRock USB 3.2 Gen2
- ASRock Front Panel USB 3.2 Gen2 Type-C Header (10 Gb/s)
- ASRock USB 3.2 Gen2 Type-A Port (10 Gb/s)
- ASRock USB 3.2 Gen2 Type-C Port (10 Gb/s)

ASRock Super Alloy
- XXL Aluminum Alloy Heatsink
- Premium 90A Power Choke
- 90A Dr.MOS
- Premium Memory Alloy Choke (Reduces 70% core loss compared to iron powder choke)
- Combo Caps (Nichicon 12K Black Caps)
- Nichicon 12K Black Caps (100% Japan made high quality conductive polymer capacitors)
- I/O Armor
- Matte Black PCB
- High Density Glass Fabric PCB
- 8 Layer PCB
- 2oz Copper PCB

AQUA Cooling Armor
Server-Grade Low-Loss PCB
AQUANTIA® 10G LAN
2.5G LAN
Intel® 802.11ax WiFi
ASRock Steel Slots
ASRock Full Coverage M.2 Heatsink
ASRock Ultra M.2 (PCIe Gen3 x4 & SATA3)
ASRock Ultra USB Power
ASRock Status OLED
ASRock Full Spike Protection (for all USB, Audio, LAN Ports)
ASRock Live Update & APP Shop

CPU hỗ trợ

- Hỗ trợ Bộ xử lý Intel® Core ™ thế hệ thứ 10 (Socket 1200)
- Thiết kế Digi Power
- Thiết kế 16 pha điện
- Hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
- Hỗ trợ CPU mở khóa Intel® K-Series
- Hỗ trợ ép xung toàn dải ASRock BCLK
- Hỗ trợ ASRock Hyper BCLK Engine III

Chipset

Intel® Z490

RAM hỗ trợ

Công nghệ bộ nhớ DDR4 kênh đôi
4 x DDR4 DIMM


- Hỗ trợ DDR4 4700+(OC)* / 4666/4600/4500/4400/4333/4266(OC) / 4133(OC) / 4000(OC) / 3866(OC) / 3800(OC) / 3733(OC) / 3600(OC) / 3200(OC) / 2933/2800/2666 / 2400 / 2133 non-ECC, un-buffered memory non-ECC, un-buffered memory
- Hỗ trợ ECC UDIMM memory modules (operate in non-ECC mode)
- Max. capacity of system memory: 128GB**
- Hỗ trợ Intel® Extreme Memory Profile (XMP) 2.0
- 15μ Gold Contact in DIMM Slots

* Vui lòng tham khảo Danh sách hỗ trợ bộ nhớ trên trang web của ASRock để biết thêm thông tin.
Core™ (i9 / i7) hỗ trợ DDR4 lên đến 2933; Core™ (i5 / i3), Pentium® và Celeron® hỗ trợ DDR4 lên tới 2666.


** Do giới hạn của hệ điều hành, kích thước bộ nhớ thực tế có thể nhỏ hơn 4GB để đặt trước cho việc sử dụng hệ thống trong HĐH Windows® 32 bit. Đối với HĐH Windows® 64 bit có CPU 64 bit, không có giới hạn đó.

BIOS

- 128Mb AMI UEFI Legal BIOS with multilingual GUI support
- ACPI 6.0 Compliant wake up events
- SMBIOS 2.7 Support
- CPU Core/Cache, GT, DRAM, VPPM,VTTDDR, VCCSFR, VCCPLL_OC, PCH Voltage, VCCIO, VCCST, VCCSA, VPERGCOMP, CPU Internal PLL, GT PLL, Ring PLL, System Agent PLL, Memory Controller PLL Voltage Multi-adjustment

Hình Ảnh

- Hardware Accelerated Codecs: AVC/H.264, HEVC/H.265 8bit, HEVC/H.265 10bit, VP8, VP9 8bit, VP9 10bit, MPEG 2, MJPEG, VC-1**
- Graphics, Media & Compute: Microsoft® DirectX 12, OpenGL 4.5, Intel® Built In Visuals, Intel® Quick Sync Video, Hybrid / Switchable Graphics, OpenCL 2.1
- Display & Content Security: Rec. 2020 (Wide Color Gamut), Microsoft® PlayReady 3.0, Intel® SGX Content Protection, UHD/HDR Blu-ray Disc
- Hỗ trợ HDMI 1.4 with max. resolution up to 4K x 2K (4096x2160) @ 30Hz
- Hỗ trợ Auto Lip Sync, Deep Color (12bpc), xvYCC and HBR (High Bit Rate Audio) with HDMI 1.4 Port (Compliant HDMI monitor is required)
- Hỗ trợ HDCP 2.3 with HDMI 1.4 Port
- Hỗ trợ 4K Ultra HD (UHD) playback with HDMI 1.4 Port

 

* Hình ảnh tích hợp đồ họa Intel® UHD và đầu ra VGA chỉ có thể được hỗ trợ với các bộ xử lý được tích hợp GPU.

** VP9 10bit và VC-1 chỉ dành cho giải mã.
Mã hóa VP8 và VP9 không được Windows® OS hỗ trợ.

Âm Thanh

- 7.1 CH HD Audio with Content Protection (Realtek ALC1220 Audio Codec)
- Premium Blu-ray Audio support
- Hỗ trợ Surge Protection
- WIMA Audio Capacitors (For Front Outputs)
- ESS SABRE9218 DAC for Front Panel Audio (130dB SNR)
- Pure Power-In
- Direct Drive Technology
- PCB Isolate Shielding
- Impedance Sensing on Rear Out port
- Individual PCB Layers for R/L Audio Channel
- Gold Audio Jacks
- 15μ Gold Audio Connector
- Nahimic Audio

LAN

1 x 10 Gigabit LAN 100/1000/2500/5000/10000 Mb/s (AQUANTIA® AQC107):
- Hỗ trợ Wake-On-LAN
- Hỗ trợ Lightning/ESD Protection
- Hỗ trợ PXE

1 x 2.5 Gigabit LAN 10/100/1000/2500 Mb/s (Dragon RTL8125BG)
- Hỗ trợ Dragon 2.5G LAN Software
- Smart Auto Adjust Bandwidth Control
- Visual User Friendly UI
- Visual Network Usage Statistics
- Optimized Default Setting for Game, Browser, and Streaming Modes
- User Customized Priority Control
- Hỗ trợ Wake-On-LAN
- Hỗ trợ Lightning/ESD Protection
- Hỗ trợ Energy Efficient Ethernet 802.3az
- Hỗ trợ PXE
Wireless - Intel® 802.11ax WiFi Module
- Hỗ trợ IEEE 802.11a/b/g/n/ax
- Hỗ trợ Dual-Band (2.4/5 GHz)
- Hỗ trợ WiFi6 802.11ax (2.4Gbps)
- 2 antennas to support 2 (Transmit) x 2 (Receive) diversity technology
- Hỗ trợ Bluetooth 5.0 + High speed class II
- Hỗ trợ MU-MIMO

Khe cắm mở rộng

- 3 x PCI Express 3.0 x16 Slots (PCIE1/PCIE4/PCIE5: single at x16 (PCIE1); dual at x8 (PCIE1) / x8 (PCIE4); triple at x8 (PCIE1) / x8 (PCIE4) / x4 (PCIE5))*
- 2 x PCI Express 2.0 x1 Slots
- Hỗ trợ AMD Quad CrossFireX™, 3-Way CrossFireX™ and CrossFireX™
- Hỗ trợ NVIDIA® and SLI™
- Support NVIDIA® SLI™ with NVIDIA® Quadro graphics cards
- Hỗ trợ NVIDIA® NVLink™ with dual NVIDIA® GeForce RTX series graphics cards**
- 1 x Vertical M.2 Socket (Key E) with the bundled WiFi-802.11ax module (on the rear I/O)
- 15μ Gold Contact in VGA PCIe Slot (PCIE1 and PCIE4)

 

* Chia sẻ làn đường PCIE5, M2_3 và SATA3_3. Nếu một trong số chúng được sử dụng, những cái khác sẽ bị vô hiệu hóa.
Hỗ trợ SSD NVMe làm đĩa khởi động

** Cầu NVIDIA® NVLink ™ không đi kèm với gói. Vui lòng mua nó từ NVIDIA® nếu cần thiết.

Ổ cứng hỗ trợ

- 6 x SATA3 6.0 Gb/s Connectors, support RAID (RAID 0, RAID 1, RAID 5, RAID 10, Intel® Rapid Storage Technology 17), NCQ, AHCI and Hot Plug*
- 2 x SATA3 6.0 Gb/s Connectors by ASMedia ASM1061, support NCQ, AHCI and Hot Plug*
- 1 x Ultra M.2 Socket (M2_1), Hỗ trợ M Key type 2260/2280 M.2 PCI Express module up to Gen3 x4 (32 Gb/s)**
- 1 x Ultra M.2 Socket (M2_2), Hỗ trợ M Key type 2260/2280 M.2 SATA3 6.0 Gb/s module and M.2 PCI Express module up to Gen3 x4 (32 Gb/s)**
- 1 x Ultra M.2 Socket (M2_3), Hỗ trợ M Key type 2260/2280/22110 M.2 SATA3 6.0 Gb/s module and M.2 PCI Express module up to Gen3 x4 (32 Gb/s)**


* M2_1, SATA3_0 và SATA3_1 chia sẻ làn đường. Nếu một trong số chúng được sử dụng, những cái khác sẽ bị vô hiệu hóa.
Các làn chia sẻ M2_2, SATA3_4 và SATA3_5. Nếu một trong số chúng được sử dụng, những cái khác sẽ bị vô hiệu hóa.
PCIE5, M2_3 và SATA3_3 chia sẻ làn đường. Nếu một trong số chúng được sử dụng, những cái khác sẽ bị vô hiệu hóa.

** Hỗ trợ Công nghệ Intel® Optane ™
Hỗ trợ SSD NVMe làm đĩa khởi động
Hỗ trợ bộ ASRock U.2

Cổng kết nối (Bên trong)

- 1 x SPI TPM Header
- 1 x Power LED and Speaker Header
- 2 x RGB LED Headers*
- 2 x Addressable LED Headers**
- 1 x CPU Fan Connector (4-pin)***
- 1 x CPU/Water Pump Fan Connector (4-pin) (Smart Fan Speed Control)
- 6 x Chassis/Water Pump Fan Connectors (4-pin) (Smart Fan Speed Control)****
- 1 x 24 pin ATX Power Connector (Hi-Density Power Connector)
- 2 x 8 pin 12V Power Connectors (Hi-Density Power Connector)
- 1 x Front Panel Audio Connector (15μ Gold Audio Connector)
- 1 x USB 2.0 Header (Hỗ trợ 2 USB 2.0 ports) (Intel® Z490) (Hỗ trợ ESD Protection)
- 2 x USB 3.2 Gen1 Headers (Support 4 USB 3.2 Gen1 ports) (ASMedia ASM1074 hub) (Hỗ trợ ESD Protection)
- 1 x Front Panel Type C USB 3.2 Gen2 Header (Intel® Z490) (Hỗ trợ ESD Protection)
- 1 x Dr. Debug with LED
- 1 x Power Button with LED
- 1 x Reset Button with LED
- 1 x Retry Button
- 1 x Safe Boot Button

 

* Hỗ trợ tổng cộng lên đến dải đèn LED 12V / 3A, 36W

** Hỗ trợ tổng cộng lên đến 5V / 3A, Dải LED 15W

*** Đầu nối quạt CPU hỗ trợ quạt CPU có công suất quạt tối đa 1A (12W).

**** Quạt khung gầm / bơm nước hỗ trợ quạt làm mát nước có công suất quạt tối đa 2A (24W).
CPU_FAN2 / WP_3A, CHA_FAN1 / WP, CHA_FAN2 / WP, CHA_FAN3 / WP, CHA_FAN4 / WP, CHA_FAN5 / WP và CHA_FAN6 / WP có thể tự động phát hiện nếu sử dụng quạt 3 pin hoặc 4 pin.
CPU_FAN2 / WP_3A hỗ trợ quạt tản nhiệt nước có công suất quạt tối đa 3A (36W).

Cổng kết nối (Phía Sau)

- 2 x Antenna Ports
- 1 x HDMI Port
- 1 x Optical SPDIF Out Port
- 2 x USB 3.2 Gen2 Thunderbolt™ 3 Type-C Ports (40Gb/s for Thunderbolt™ protocol; 10 Gb/s for USB3.2 protocol) (Hỗ trợ ESD Protection)*
- 2 x Mini DisplayPort Input Ports**
- 3 x USB 3.2 Gen2 Type-A Ports (10 Gb/s) (ReDriver) (Hỗ trợ ESD Protection)
- 1 x USB 3.2 Gen2 Type-C Port (10 Gb/s) (Hỗ trợ ESD Protection)
- 4 x USB 3.2 Gen1 Ports (Intel® Z490) (Hỗ trợ ESD Protection)***
- 2 x RJ-45 LAN Ports with LED (ACT/LINK LED and SPEED LED)
- 1 x Clear CMOS Button
- 1 x BIOS Flashback Button
- HD Audio Jacks: Rear Speaker / Central / Bass / Line in / Front Speaker / Microphone (Gold Audio Jacks)

 

* Hỗ trợ USB-PD 3.0 9V / 3A (27W) và 5V / 3A (15W)

** Vui lòng chọn cáp mini DisplayPort sang DisplayPort thông thường Cáp thay vì các góc phải nếu bạn sử dụng đồng thời hai cổng đầu vào DisplayPort mini.

*** Ultra USB Power được hỗ trợ trên các cổng USB3_123. *** Chức năng đánh thức ACPI không được hỗ trợ trên các cổng USB3_123.

Phụ kiện
- Quick Installation Guide, Support CD, I/O Shield
- 2 x SATA Data Cables
- 2 x ASRock WiFi 2.4/5 GHz Antennas
- 2 x Screws for M.2 Sockets

Kích cỡ

- EATX Form Factor: 12.0-in x 10.5-in, 30.5 cm x 26.7 cm
- 8 Layer PCB
- 2oz Copper PCB

Chứng nhận

- FCC, CE
- ErP/EuP ready (ErP/EuP ready power supply is required)
Xem đầy đủ thông số kỹ thuật

Sản phẩm đã xem

mes
Chat Facebook(8h-22h30)
mes
Chat Zalo(8h-22h30)
khuyen-mai

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!