Danh mục sản phẩm

Thông số sản phảm

  • CPU Ryzen 9 5950X
  • Kiến trúc Zen 3 mới nhất của AMD
  • Số nhân: 16
  • Số luồng: 32
  • Xung nhịp CPU: 3.4 - 4.9Ghz (Boost Clock)
  • TDP: 105W

Xem thêm

CPU AMD Ryzen 9 5950X (16 Nhân / 32 Luồng | 3.4GHz Boost 4.9GHz | 72MB Cache | PCIe 4.0)

Mã SP: SP002540B
Đánh giá: 12
Bình luận: 0
Lượt xem: 34574
Bảo hành: 36 Tháng
Tình trạng: Còn hàng
Xem chi nhánh đang có còn hàng

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

7.490.000đ

17.990.000₫
Tiết kiệm 10.500.000đ

Khuyến mãi

• Giá Build PC : 7.490.000đ Khi kèm  Mainboard ASROCK X570 STEEL LEGEND
• Giá Build PC : 7.990.000đ Khi kèm Main bất kỳ
• Giá Build PC : 8.450.000đ Khi Build PC không có VGA
• Giá bán lẻ rời CPU : 8.990.000đ 
Áp dụng Build PC có thêm 5 linh kiện sau: MAIN, RAM từ 16G, SSD, NGUỒN VGA ( từ GTX 1660S trở lên )

Số lượng:

+

Thêm vào giỏ hàng

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Bắc:

Showroom Miền Nam:

Yên tâm mua hàng

Cam kết giá tốt nhất thị trường.

Sản phẩm mới 100%.

Lỗi 1 đổi 1 ngay lập tức.

Hỗ trợ trả góp - Thủ tục nhanh gọn.

Giới thiệu CPU AMD Ryzen 9 5950X (16 Nhân / 32 Luồng | 3.4GHz Boost 4.9GHz | 72MB Cache | PCIe 4.0)

CPU AMD Ryzen 9 5950X

Đánh giá AMD Ryzen 9 5950X - Quái vật hiệu năng

Thông số kỹ thuật - AMD Ryzen 9 5950X

  Nhân / Luồng Xung nhịp mặc định Xung nhịp Boost L3 Cache TDP Kiến trúc Tiến trình Socket
Core i7-8700K 6/12 3.7 GHz 4.7 GHz 12 MB 95 W Coffee Lake 14 nm LGA 1151
Core i7-9700K 8/8 3.6 GHz 4.9 GHz 12 MB 95 W Coffee Lake 14 nm LGA 1151
Core i7-10700K 8/16 3.8 GHz 5.1 GHz 16 MB 125 W Comet Lake 14 nm LGA 1200
Ryzen 7 3700X 8/16 3.6 GHz 4.4 GHz 32 MB 65 W Zen 2 7 nm AM4
Ryzen 7 3800X 8/16 3.9 GHz 4.5 GHz 32 MB 105 W Zen 2 7 nm AM4
Ryzen 7 3800XT 8/16 3.9 GHz 4.7 GHz 32 MB 105 W Zen 2 7 nm AM4
Ryzen 7 5800X 8/16 3.8 GHz 4.7 GHz 32 MB 105 W Zen 3 7 nm AM4
Core i9-10900 10/20 2.8 GHz 5.2 GHz 20 MB 65 W Comet Lake 14 nm LGA 1200
Ryzen 9 3900X 12/24 3.8 GHz 4.6 GHz 64 MB 105 W Zen 2 7 nm AM4
Ryzen 9 3900XT 12/24 3.8 GHz 4.7 GHz 64 MB 105 W Zen 2 7 nm AM4
Ryzen 9 5900X 12/24 3.7 GHz 4.8 GHz 64 MB 105 W Zen 3 7 nm AM4
Core i9-9900K 8/16 3.6 GHz 5.0 GHz 16 MB 95 W Coffee Lake 14 nm LGA 1151
Core i9-9900KS 8/16 4.0 GHz 5.0 GHz 16 MB 127 W Coffee Lake 14 nm LGA 1151
Core i9-10900K 10/20 3.7 GHz 5.3 GHz 20 MB 125 W Comet Lake 14 nm LGA 1200
Ryzen 9 3950X 16/32 3.5 GHz 4.7 GHz 64 MB 105 W Zen 2 7 nm AM4
Ryzen 9 5950X 16/32 3.4 GHz 4.9 GHz 64 MB 105 W Zen 3 7 nm AM4

CPU AMD Ryzen 9 5950X (16 Nhân / 32 Luồng | 3.4GHz Boost 4.9GHz | 64MB Cache | PCIe 4.0) là sản phẩm cao cấp, cực kỳ phù hợp với những người đang mong muốn sở hữu 1 con chip hiệu năng cao để biến những ý tưởng sáng tạo thành hiện thực hay các game thủ vừa chơi game vừa live stream.

Chip AMD Ryzen 9 5950X

Tính năng phần cứng

Tất cả các điều cần biết về AMD Ryzen:

Mọi thứ bạn cần biết về CPU AMD Ryzen 3000 Series

CPU AMD Ryzen 7000 “Zen 4” - 5nm & tối đa 16 lõi

Xung đơn nhân cao, EZ Game (game là dễ)

CPU AMD Ryzen 9 5950X performance

Trước đây khi nói đến CPU của AMD mọi người thường nghĩ ngay đến chuyện xung đơn nhân thấp khiến cho những việc chỉ sử dụng đơn nhân hoạt động không được mượt mà hay tiêu biểu nhất là chơi game thì PFS (khung hình trên giây) luôn thấp hơn bên phía đội xanh. Nhưng giờ đây chuyện đó chỉ còn là chuyện trong dĩ vãng khi AMD đã có thể đẩy xung đơn nhân Max boost của Ryzen 9 5950x lên đến 4.9GHz. Những tác vụ cần xung đơn nhân cao như game hay preview video giờ chỉ còn là chuyện nhỏ.


Độ trễ thấp hơn, tận dụng tối đa bộ nhớ đệm

Ryzen 9 5950x có đầy đủ 64 MB bộ nhớ đệm L3

Với thiết kế hoàn toàn mới dạng chiplet, Ryzen 9 5950x có đầy đủ 64 MB bộ nhớ đệm L3 được gộp lại trong 2 cụm (CCX), mỗi cụm 32MB trong 1 (CCD), giúp giảm độ trễ và tận dụng tối đa dung lượng khổng lồ của bộ nhớ đệm.


Dung lượng Cahe (bộ nhớ đệm) lớn

Dung lượng Cahe (bộ nhớ đệm) của CPU AMD thì vốn từ trước đến nay luôn lớn hơn các CPU đối thủ cùng phân khúc khá nhiều nhưng vì kiến trúc cũ chưa được tối ưu nên bộ nhớ đệm tuy to nhưng độ trễ lại cao dẫn đến tính hữu dụng chưa thật sự hiệu quả. Nhưng như đã nói ở trên, nhờ vào việc thay đổi kiến trúc từ việc sử dụng 2 CCX/CCD sang 1 CCX/CCD độ trễ của cache đã được cải thiện rất nhiều, tính hiệu quả của dung lượng cache đã lớn nay lại còn nhanh sẽ mang đến sự cảm nhận đáng đồng tiền bát gạo khi quyết định chọn mua Ryzen 9 5950x cho bạn.

IPC tăng 19%

tăng IPC 19% của Ryzen 9 5950X

Trên thực tế, mức tăng IPC ~ 19% của series 5000 nói chung và Ryzen 9 5950x nói riêng thể hiện mức tăng IPC thế hệ đơn nhân lớn nhất trong kỷ nguyên "hậu Zen" (Zen +, Zen 2) và cũng là mức tăng cực cao của toàn ngành sản xuất bộ vi xử lý máy tính.

PCIe 4.0

PCIe 4.0

Tính đến thời điểm hiện tại thì đây vẫn đang là tính năng duy nhất chỉ CPU máy tính của AMD hỗ trợ. PCIe 4.0 có băng thông trên lý thuyết tăng gấp đôi so với băng thông PCIe 3.0. Nó sẽ giúp bạn tận dụng tối đa những chiếc card màn hìnhSSD NVMe thế hệ mới, đem đến trải nghiệm hệ thống "nhanh xé gió" mà bạn chưa từng thấy trước đây.

Smart Access Memory

Smart Access Memory

Trong các hệ thống máy tính chạy Windows thông thường, bộ xử lý chỉ có thể truy cập một phần nhỏ bộ nhớ đồ họa (VRAM) cùng một lúc, điều này làm hạn chế hiệu suất của hệ thống. Với công nghệ bộ nhớ truy cập thông minh (Smart Access Memory) được hỗ trợ trên AMD Ryzen 9 5950X, kênh dữ liệu được mở rộng để khai thác toàn bộ tiềm năng của bộ nhớ GPU, loại bỏ nút thắt cổ chai để tăng hiệu suất.

Infinity Cache

Infinity Cache 128MB (Bộ nhớ đệm vô cực 128MB) mới có thể mang lại sự gia tăng đáng kể về băng thông giữa CPU và GPU. AMD cho biết Infinity Cache tương đương với việc tăng 10% hiệu suất sử dụng năng lượng và tăng gấp đôi băng thông (tăng 117%) ở mức năng lượng thấp hơn so với bộ nhớ truyền thống.

Hỗ trợ phần mềm

AMD StoreMI Technology

Ryzen 7 3800XT có công nghệ AMD StoreMI 2.0

AMD StoreMI là phần mềm kết hợp SSDHDD trên máy lại với nhau thành một ổ cứng thống nhất, giúp tăng cường tốc độ đọc, ghi, dễ dàng quản lý.


AMD Ryzen™ Master Utility

AMD Ryzen Master

Mọi bộ xử lý AMD Ryzen đều được mở khóa hệ số nhân từ khi xuất xưởng, vì vậy bạn có thể cá nhân hóa hiệu suất theo sở thích của mình. AMD cung cấp tiện ích AMD Ryzen Master để bạn dễ dàng tiếp cận lợi thế mạnh mẽ này.

AMD Ryzen™ VR-Ready Premium

AMD Ryzen VR-Ready Premium

Dành cho người dùng có nhu cầu trải nghiệm những nội dung thực tế ảo cao cấp, AMD mang đến những bộ vi xử lý tích hợp Ryzen VR Ready Premium hiệu suất cao. Các sản phẩm này đều đáp ứng đầy đủ hoặc thậm chí vượt những tiêu chuẩn đề ra của những nhà sản xuất kính VR hàng đầu hiện nay như: Oculus Rift, HTC Vive, hay Windows Mixed Reality, nhằm tạo nên những trải nghiệm thực tế ảo tốt nhất.

Tổng Kết

Trước đây nếu muốn sở hữu những con chip có đến 16 nhân và 32 luồng, thì bạn sẽ bắt buộc phải chi rất nhiều tiền cho những con chip dòng HEDT hay Server. Nhưng giờ đây mọi chuyện đã khác, bạn chỉ cần bỏ ra 1 mức chi phí rất phải chăng đã có thể sở hữu cho mình 1 chiếc R9 5950x, mẫu CPU có hiệu năng của dòng cao và siêu cao cấp với giá của dòng CPU phổ thông. Bộ vi xử lý máy tính để bàn Ryzen 9 5950X sẽ tái định nghĩa và chứng minh cho bạn thấy thế nào là CPU hiệu năng cao cho các game thủ và người làm việc sáng tạo.

Ryzen 9 5950X chính hãng

Video giới thiệu và hướng dẫn tối ưu hóa CPU AMD Ryzen 9 5950X

Giới thiệu

Hướng dẫn tối ưu hóa

Tham khảo thêm 1 số mẫu CPU AMD 5000 Series ra mắt cùng thời điểm

CPU AMD Ryzen 9 5900X (12 Nhân / 24 Luồng | 3.7GHz Boost 4.8GHz | 64MB Cache | PCIe 4.0)

CPU AMD Ryzen 7 5800X (8 Nhân / 16 Luồng | 3.8GHz Boost 4.7GHz | 32MB Cache | PCIe 4.0)

CPU AMD Ryzen 5 5600X (3.7GHz Boost 4.6GHz | 6 Nhân / 12 Luồng | 32MB Cache | PCIe 4.0)

Xem tất cả

Bình luận và đánh giá

0/5

0 đánh giá và nhận xét

5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá

Bạn đánh giá sao sản phẩm này

Hỏi và đáp

Đính kèm ảnh

Thông số kỹ thuật

Loại sản Phẩm CPU - Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất AMD
Model Ryzen 9 5950X
Thông số kỹ thuật

Số nhân: 16
Số luồng: 32
Xung cơ bản: 3,4GHz
Xung Max Boost: Lên đến 4.9GHz
Tổng bộ nhớ đệm L2: 8MB
Tổng bộ nhớ đệm L3: 64MB
Khả năng ép xung: Có
CMOS: TSMC 7nm FinFET
Socket: AM4
Phiên bản PCI Express®: PCIe 4.0
Giải pháp nhiệt (PIB): Không đi kèm
TDP / TDP mặc định: 105W

Bộ nhớ hỗ trợ

BUS bộ nhớ: 3200 MHz
Loại bộ nhớ: DDR4
Kênh bộ nhớ: 2

Công nghệ hỗ trợ AMD StoreMI Technology
AMD Ryzen™ Master Utility
AMD Ryzen™ VR-Ready Premium
Thông tin chung Dòng sản phẩm: Bộ xử lý AMD Ryzen™
Dòng sản phẩm: Bộ xử lý máy tính để bàn AMD Ryzen™ 9
Nền tảng: Bộ xử lý đóng hộp
OPN Tray: 100-000000059
OPN PIB: 100-100000059WOF
Ngày ra mắt: 11/5/2020
Xem đầy đủ thông số kỹ thuật

Tin tức liên quan

Xem tất cả

Video nổi bật

Xem tất cả

Sản phẩm đã xem

mes
Chat Facebook(8h-22h30)
mes
Chat Zalo(8h-22h30)
khuyen-mai

Thêm sản phẩm vào giỏ hàng thành công!